Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tinh hoa

Danh từ

phần tinh tuý, tốt đẹp nhất, quan trọng nhất
tinh hoa văn hoá dân tộc
cổ học tinh hoa

Xem thêm các từ khác

  • Tinh hoàn

    Danh từ cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực. Đồng nghĩa : dịch hoàn
  • Tinh khiết

    Tính từ rất sạch, không lẫn một tạp chất nào nước uống tinh khiết màu trắng tinh khiết Đồng nghĩa : thuần khiết
  • Tinh khí

    Danh từ (Ít dùng) như tinh dịch .
  • Tinh khôi

    Tính từ (Văn chương) hoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp màu trắng tinh khôi chiếc...
  • Tinh khôn

    Tính từ khôn và lanh lợi (thường nói về trẻ con hoặc loài vật) con vật tinh khôn thằng bé rất tinh khôn
  • Tinh kì

    Danh từ (Từ cũ) cờ xí tinh kì phấp phới
  • Tinh kỳ

    Danh từ (Từ cũ) xem tinh kì
  • Tinh luyện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khử các tạp chất bằng một quy trình công nghệ để có một chất có độ sạch cao 2 Tính từ 2.1...
  • Tinh lọc

    Động từ làm cho trong sạch, tinh khiết bằng cách lọc bỏ những tạp chất hoặc những thứ không cần thiết tinh lọc không...
  • Tinh lực

    Danh từ tinh thần và sức lực hao mòn tinh lực tập trung toàn bộ tinh lực vào công việc Đồng nghĩa : tinh khí
  • Tinh ma

    Tính từ tinh ranh, ma mãnh thằng bé rất tinh ma \"Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!\" (TKiều) Đồng...
  • Tinh mơ

    lúc sáng sớm, trời còn mờ mờ sớm tinh mơ dậy từ tinh mơ Đồng nghĩa : tinh sương, tờ mờ
  • Tinh nghịch

    Tính từ hay đùa nghịch một cách tinh ranh, láu lỉnh cậu bé tinh nghịch trò đùa tinh nghịch Đồng nghĩa : nghịch ngợm
  • Tinh nhanh

    Tính từ có vẻ thông minh và nhanh nhẹn cặp mắt tinh nhanh Đồng nghĩa : tinh anh
  • Tinh nhuệ

    Tính từ (lực lượng vũ trang) được trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao đội quân tinh nhuệ
  • Tinh nhạy

    Tính từ rất tinh và nhạy cảm, ngay với cả những điều hết sức tinh tế, nhỏ nhặt giác quan tinh nhạy con chó có cái mũi...
  • Tinh quái

    Tính từ tinh ranh, quỷ quái cái nhìn đầy tinh quái trò đùa tinh quái Đồng nghĩa : ranh ma, tinh ma
  • Tinh quặng

    Danh từ quặng đã được làm sạch, chứa ít đất đá và tạp chất chế biến tinh quặng
  • Tinh ranh

    Tính từ tinh khôn và ranh mãnh một kẻ lọc lõi, tinh ranh Đồng nghĩa : ma lanh, ranh ma
  • Tinh sương

    khoảng thời gian mới chuyển từ đêm sang ngày (còn nhìn thấy sao và còn mù sương) buổi sớm tinh sương ra đi từ lúc còn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top