Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tinh ma

Tính từ

tinh ranh, ma mãnh
thằng bé rất tinh ma
"Vợ chàng quỷ quái, tinh ma, Phen này kẻ cắp, bà già gặp nhau!" (TKiều)
Đồng nghĩa: ranh ma, tinh quái

Xem thêm các từ khác

  • Tinh mơ

    lúc sáng sớm, trời còn mờ mờ sớm tinh mơ dậy từ tinh mơ Đồng nghĩa : tinh sương, tờ mờ
  • Tinh nghịch

    Tính từ hay đùa nghịch một cách tinh ranh, láu lỉnh cậu bé tinh nghịch trò đùa tinh nghịch Đồng nghĩa : nghịch ngợm
  • Tinh nhanh

    Tính từ có vẻ thông minh và nhanh nhẹn cặp mắt tinh nhanh Đồng nghĩa : tinh anh
  • Tinh nhuệ

    Tính từ (lực lượng vũ trang) được trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao đội quân tinh nhuệ
  • Tinh nhạy

    Tính từ rất tinh và nhạy cảm, ngay với cả những điều hết sức tinh tế, nhỏ nhặt giác quan tinh nhạy con chó có cái mũi...
  • Tinh quái

    Tính từ tinh ranh, quỷ quái cái nhìn đầy tinh quái trò đùa tinh quái Đồng nghĩa : ranh ma, tinh ma
  • Tinh quặng

    Danh từ quặng đã được làm sạch, chứa ít đất đá và tạp chất chế biến tinh quặng
  • Tinh ranh

    Tính từ tinh khôn và ranh mãnh một kẻ lọc lõi, tinh ranh Đồng nghĩa : ma lanh, ranh ma
  • Tinh sương

    khoảng thời gian mới chuyển từ đêm sang ngày (còn nhìn thấy sao và còn mù sương) buổi sớm tinh sương ra đi từ lúc còn...
  • Tinh thông

    Động từ hiểu biết tường tận, thấu đáo và có khả năng vận dụng thành thạo tinh thông nghiệp vụ võ nghệ tinh thông...
  • Tinh thần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của...
  • Tinh thể

    Danh từ vật rắn có những dạng hình học xác định tinh thể muối cấu trúc tinh thể
  • Tinh thể học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các tinh thể và trạng thái kết tinh của vật chất nhà tinh thể học
  • Tinh thể lỏng

    Danh từ chất lỏng có các đặc tính vật lí giống như tinh thể, rất nhạy cảm với điện trường hoặc từ trường màn...
  • Tinh tinh

    Danh từ xem hắc tinh tinh
  • Tinh trùng

    Danh từ tế bào sinh dục đực được hình thành trong tinh hoàn, có khả năng vận động.
  • Tinh tuý

    phần đã qua sàng lọc, thuần chất, tinh khiết và quý báu nhất những tinh tuý của nhân loại chắt lọc cái tinh tuý nhất...
  • Tinh tú

    Danh từ sao trên trời (nói khái quát) các vì tinh tú
  • Tinh tươm

    Tính từ tươm tất, đâu ra đấy ăn mặc tinh tươm cơm canh đã dọn tinh tươm
  • Tinh tướng

    (Khẩu ngữ) tỏ vẻ ta đây tinh khôn, tài giỏi hơn người (hàm ý chê bai hoặc vui đùa) đừng có mà tinh tướng! Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top