- Từ điển Việt - Việt
Tiu
Mục lục |
Danh từ
nhạc khí gõ bằng đồng, hình cái bát úp (thường đánh cùng với cảnh)
- tiếng cảnh tiếng tiu
Động từ
(Khẩu ngữ) vụt (trong bóng bàn, quần vợt)
- tiu bóng
Xem thêm các từ khác
-
Tiu nghỉu
Tính từ từ gợi tả vẻ xịu xuống do cụt hứng, buồn bã hoặc thất vọng vì điều xảy ra trái với dự tính ban đầu mặt... -
Tiêm
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng hình cái dùi có đầu nhỏ và nhọn, dùng để cho thuốc phiện vào tẩu. 2 Động từ 2.1 cho... -
Tiêm chích
Động từ (Ít dùng) tiêm (nói khái quát) tiêm chích thuốc bổ tiêm chất ma tuý (nói khái quát) lây nhiễm HIV qua đường tiêm... -
Tiêm chủng
Động từ tiêm và chủng để phòng bệnh (nói khái quát) đưa trẻ đi tiêm chủng tiêm chủng phòng dịch -
Tiêm kích
Danh từ (Khẩu ngữ) máy bay tiêm kích (nói tắt). -
Tiêm mao
Danh từ sợi ngắn và mọc dày ở phía ngoài cơ thể đơn bào hoặc ở tế bào biểu bì của động vật bậc cao. -
Tiêm nhiễm
Động từ để cho cái xấu thâm nhập vào và gây tác hại tiêm nhiễm thói xấu Đồng nghĩa : thâm nhiễm -
Tiêm tất
Tính từ (Từ cũ) xem tươm tất -
Tiên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhân vật trong truyện thần thoại, đẹp khác thường, có những phép mầu nhiệm và cuộc sống rất... -
Tiên chỉ
Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu ngôi thứ trong làng thời phong kiến, thường được cử làm chủ các cuộc tế lễ, hương... -
Tiên cung
Danh từ (Văn chương) cung tiên ở, theo thần thoại chốn tiên cung \"Phất phơ lơi lả yếm đào, Mắt trần ai biết người nào... -
Tiên cảm
cảm nhận thấy trước (điều thường là không hay, không lành) tiên cảm có chuyện không hay có những tiên cảm mơ hồ -
Tiên cảnh
Danh từ nơi tiên ở, có cảnh đẹp và cuộc sống sung sướng Bồng Lai tiên cảnh Đồng nghĩa : tiên giới -
Tiên giới
Danh từ (Ít dùng) như tiên cảnh nơi tiên giới -
Tiên liệu
Động từ tính trước mọi khả năng để liệu cách ứng phó mọi việc đã được tiên liệu trước -
Tiên lượng
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đoán trước những diễn biến của sự việc 2 Danh từ 2.1 dự đoán của thầy thuốc về... -
Tiên nga
Danh từ (Văn chương) nàng tiên đẹp như tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nữ -
Tiên nghiệm
trước khi có kinh nghiệm và không phụ thuộc vào kinh nghiệm; trái với hậu nghiệm. -
Tiên nhân
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) những người thuộc thế hệ trước trong gia tộc (nói khái quát) nối nghiệp tiên nhân Đồng nghĩa... -
Tiên nữ
Danh từ (Văn chương) nàng tiên. Đồng nghĩa : ngọc nữ, tiên nga
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.