Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Toàn

Mục lục

Danh từ

tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể
nhân dân toàn thế giới
nội dung toàn bài
Đồng nghĩa: toàn bộ

Tính từ

(Từ cũ) nguyên vẹn, không mảy may suy suyển, mất mát
chết chẳng toàn thây
giữ cho toàn danh tiết

Phụ từ

từ biểu thị mức độ nhiều và chỉ thuần một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác
nói toàn những lời sáo rỗng
cánh đồng toàn một màu xanh
Đồng nghĩa: rặt, tinh, tuyền

Xem thêm các từ khác

  • Toá

    Động từ: (Ít dùng) như túa, bọn trẻ chạy toá ra các ngả
  • Toán

    Danh từ: tập hợp gồm một số người cùng làm một việc gì, Danh từ:...
  • Toáng

    Tính từ: (khẩu ngữ) ầm ĩ lên cho nhiều người biết, không chút giữ gìn, giấu giếm, hét toáng...
  • Toè

    Động từ: (đầu nhọn) bị xoè ra, chẽ rộng ra, thường do bị sức đè mạnh, đập mạnh, ngón...
  • Toé

    Động từ: bắn vung ra, văng mạnh ra các phía, bật mạnh, tản nhanh ra nhiều phía, thường do hốt...
  • Toạc

    Động từ: rách to, thường theo chiều dài, áo bị toạc vai, nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
  • Toại

    Động từ: được đầy đủ như mong muốn, công thành danh toại (tng), có đi có lại mới toại...
  • Toả

    Động từ: (từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh, (từ một điểm) phân tán ra về các phía,...
  • Toẹt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nhổ hoặc tiếng hắt nước mạnh, (khẩu ngữ) (làm việc gì) một...
  • Toẽ

    Động từ: tách nhau ra để từ một điểm phân ra thành nhiều hướng, đám người toẽ ra hai ngả
  • Trang trải

    Động từ: thu xếp tiền nong để chi trả cho nhu cầu của cuộc sống, hoặc để trả cho hết,...
  • Tranh thuỷ mặc

    Danh từ: (từ cũ), xem tranh thuỷ mạc
  • Triềng

    Động từ: (phương ngữ), xem trành
  • Triển

    Động từ: (phương ngữ) lên (gân), triển gân lên
  • Triện

    Danh từ: lối viết chữ hán thời cổ khuôn thành hình vuông thích hợp với việc khắc vào con...
  • Triệt

    Động từ: trừ bỏ hoàn toàn, không để cho tiếp tục tồn tại, phải triệt tận gốc mầm loạn,...
  • Triệu

    Danh từ: số đếm, bằng một trăm vạn, Động từ: (trang trọng) ra...
  • Trung dũng

    Tính từ: trung thành và dũng cảm, một chiến sĩ trung dũng, kiên cường
  • Trung đoạn

    Danh từ: đoạn thẳng góc vạch từ tâm của một đa giác đều tới cạnh của nó., đoạn thẳng...
  • Truy hoàn

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bồi hoàn, truy hoàn công quỹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top