- Từ điển Việt - Việt
Toàn tâm toàn ý
hoàn toàn để hết tâm trí, tinh thần và sức lực vào (làm một công việc chung nào đó)
- toàn tâm toàn ý với sự nghiệp văn chương
- Đồng nghĩa: một lòng một dạ
Xem thêm các từ khác
-
Toàn tòng
Tính từ (địa phương) có tất cả các gia đình đều theo Công giáo xứ đạo toàn tòng -
Toàn tập
Danh từ bộ sách in đầy đủ tất cả các tác phẩm của một tác gia tác phẩm \'Hồ Chí Minh toàn tập\' -
Toàn văn
Danh từ toàn bộ văn bản, không lược bớt đọc toàn văn báo cáo đăng toàn văn bài phát biểu -
Toàn vẹn
Tính từ hoàn toàn đầy đủ các thành phần, không thiếu hụt, không mất mát toàn vẹn lãnh thổ Đồng nghĩa : vẹn toàn -
Toác
Động từ nứt, vỡ thành đường, thành mảng lớn mặt bàn bị nứt toác vết thương toác miệng (Khẩu ngữ) (mồm, miệng)... -
Toác hoác
Tính từ như toang hoác . -
Toán học
Danh từ khoa học nghiên cứu các quan hệ số lượng và hình dạng trong thế giới khách quan. -
Toán kinh tế
Danh từ ngành khoa học dùng các phương pháp toán học và điều khiển học để nghiên cứu các đối tượng kinh tế và tìm... -
Toán loạn
Động từ (Khẩu ngữ) xem tán loạn -
Toán trưởng
Danh từ người đứng đầu, chỉ huy một toán. -
Toán tử
Danh từ kí hiệu chỉ một phép toán để thực hiện trên một đối tượng toán học (số, hàm số, vector, v.v.). khái niệm... -
Toán đố
Danh từ bài toán đòi hỏi phải làm những phép tính để từ những đại lượng đã cho tìm ra đại lượng chưa biết giải... -
Toát
Động từ (từ bên trong) thoát ra bên ngoài nhiều trên khắp một diện rộng, qua những lỗ rất nhỏ (thường nói về mồ hôi)... -
Toáy
Tính từ (Khẩu ngữ) cuống lên giục toáy lên làm gì mà cứ toáy lên thế! -
Toèn toẹt
Tính từ như toẹt (nhưng với ý liên tiếp) nhổ nước bọt toèn toẹt -
Toé khói
Phụ từ (Thông tục) đến mức như không chịu đựng nổi chửi cho một trận toé khói -
Toé loe
Động từ (Khẩu ngữ) toé vung ra trên phạm vi rộng cháo đổ toé loe vụ việc toé loe ra, ai cũng biết (b) -
Toé phở
Tính từ (Thông tục) khó nhọc, vất vả đến mức như không chịu đựng nổi đi được đến nơi thì cũng toé phở làm toé... -
Toét
Mục lục 1 Động từ 1.1 mở rộng miệng ra cười một cách tự nhiên 2 Tính từ 2.1 (mắt) bị đau, hai bờ mi sưng đỏ, luôn... -
Toét nhèm
Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) toét và dính ướt, khó nhìn mắt toét nhèm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.