Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Toàn thân

Danh từ

toàn bộ cơ thể con người
bị bỏng toàn thân
sợ quá, toàn thân run lên bần bật

Xem thêm các từ khác

  • Toàn thắng

    Động từ thắng hoàn toàn ngày toàn thắng chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
  • Toàn thể

    Danh từ tất cả mọi thành viên toàn thể nhân dân thay mặt cho toàn thể bà con trong xóm cái chung, bao gồm tất cả các bộ...
  • Toàn tâm toàn ý

    hoàn toàn để hết tâm trí, tinh thần và sức lực vào (làm một công việc chung nào đó) toàn tâm toàn ý với sự nghiệp văn...
  • Toàn tòng

    Tính từ (địa phương) có tất cả các gia đình đều theo Công giáo xứ đạo toàn tòng
  • Toàn tập

    Danh từ bộ sách in đầy đủ tất cả các tác phẩm của một tác gia tác phẩm \'Hồ Chí Minh toàn tập\'
  • Toàn văn

    Danh từ toàn bộ văn bản, không lược bớt đọc toàn văn báo cáo đăng toàn văn bài phát biểu
  • Toàn vẹn

    Tính từ hoàn toàn đầy đủ các thành phần, không thiếu hụt, không mất mát toàn vẹn lãnh thổ Đồng nghĩa : vẹn toàn
  • Toác

    Động từ nứt, vỡ thành đường, thành mảng lớn mặt bàn bị nứt toác vết thương toác miệng (Khẩu ngữ) (mồm, miệng)...
  • Toác hoác

    Tính từ như toang hoác .
  • Toán học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các quan hệ số lượng và hình dạng trong thế giới khách quan.
  • Toán kinh tế

    Danh từ ngành khoa học dùng các phương pháp toán học và điều khiển học để nghiên cứu các đối tượng kinh tế và tìm...
  • Toán loạn

    Động từ (Khẩu ngữ) xem tán loạn
  • Toán trưởng

    Danh từ người đứng đầu, chỉ huy một toán.
  • Toán tử

    Danh từ kí hiệu chỉ một phép toán để thực hiện trên một đối tượng toán học (số, hàm số, vector, v.v.). khái niệm...
  • Toán đố

    Danh từ bài toán đòi hỏi phải làm những phép tính để từ những đại lượng đã cho tìm ra đại lượng chưa biết giải...
  • Toát

    Động từ (từ bên trong) thoát ra bên ngoài nhiều trên khắp một diện rộng, qua những lỗ rất nhỏ (thường nói về mồ hôi)...
  • Toáy

    Tính từ (Khẩu ngữ) cuống lên giục toáy lên làm gì mà cứ toáy lên thế!
  • Toèn toẹt

    Tính từ như toẹt (nhưng với ý liên tiếp) nhổ nước bọt toèn toẹt
  • Toé khói

    Phụ từ (Thông tục) đến mức như không chịu đựng nổi chửi cho một trận toé khói
  • Toé loe

    Động từ (Khẩu ngữ) toé vung ra trên phạm vi rộng cháo đổ toé loe vụ việc toé loe ra, ai cũng biết (b)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top