Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Toả

Mục lục

Động từ

(từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh
hoa toả hương thơm ngát
hơi ấm toả đi khắp cơ thể
Đồng nghĩa: lan toả
(từ một điểm) phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau
đoàn biểu tình toả về các phố
buông trùm xuống trên một diện tích tương đối rộng
cây đa toả bóng mát

Xem thêm các từ khác

  • Toẹt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nhổ hoặc tiếng hắt nước mạnh, (khẩu ngữ) (làm việc gì) một...
  • Toẽ

    Động từ: tách nhau ra để từ một điểm phân ra thành nhiều hướng, đám người toẽ ra hai ngả
  • Trang trải

    Động từ: thu xếp tiền nong để chi trả cho nhu cầu của cuộc sống, hoặc để trả cho hết,...
  • Tranh thuỷ mặc

    Danh từ: (từ cũ), xem tranh thuỷ mạc
  • Triềng

    Động từ: (phương ngữ), xem trành
  • Triển

    Động từ: (phương ngữ) lên (gân), triển gân lên
  • Triện

    Danh từ: lối viết chữ hán thời cổ khuôn thành hình vuông thích hợp với việc khắc vào con...
  • Triệt

    Động từ: trừ bỏ hoàn toàn, không để cho tiếp tục tồn tại, phải triệt tận gốc mầm loạn,...
  • Triệu

    Danh từ: số đếm, bằng một trăm vạn, Động từ: (trang trọng) ra...
  • Trung dũng

    Tính từ: trung thành và dũng cảm, một chiến sĩ trung dũng, kiên cường
  • Trung đoạn

    Danh từ: đoạn thẳng góc vạch từ tâm của một đa giác đều tới cạnh của nó., đoạn thẳng...
  • Truy hoàn

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bồi hoàn, truy hoàn công quỹ
  • Truyền thống

    Danh từ: thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ, được truyền lại từ...
  • Truyện

    Danh từ: tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện thông qua...
  • Truồng

    Tính từ: ở trạng thái không mặc quần, mặc váy, để lộ cả phần nửa dưới của cơ thể,...
  • Truỵ tim

    Động từ: truỵ tim mạch (nói tắt).
  • Trà

    Danh từ: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống, Danh...
  • Tràng

    Danh từ: bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa., Danh...
  • Trành

    Danh từ: (phương ngữ) lưỡi gươm, lưỡi dao cùn và đã mất cán, Động...
  • Trào

    Động từ: chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng, cuộn dâng lên một cách mạnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top