Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trà

Mục lục

Danh từ

búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống
pha trà
uống trà
trà sen (trà ướp hương sen)
Đồng nghĩa: chè

Danh từ

cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.

Danh từ

tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt
trà lúa sớm
trà khoai
Đồng nghĩa: lứa
(Phương ngữ) lứa tuổi
hai đứa cùng trà với nhau
xấu như ma cũng thể trà con gái (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Tràng

    Danh từ: bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa., Danh...
  • Trành

    Danh từ: (phương ngữ) lưỡi gươm, lưỡi dao cùn và đã mất cán, Động...
  • Trào

    Động từ: chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng, cuộn dâng lên một cách mạnh...
  • Trái

    Danh từ: (phương ngữ) quả, (khẩu ngữ) mìn, Danh từ: (phương ngữ)...
  • Trám

    Danh từ: tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài...
  • Trán

    Danh từ: phần trên của mặt từ chỗ có tóc mọc đến lông mày, vầng trán rộng, vắt tay lên...
  • Tráng

    Động từ: nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm...
  • Tránh

    Động từ: tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau, chủ...
  • Tráo

    Động từ: đưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa, đổi ngược vị trí đầu, đuôi...
  • Tráo đổi

    Động từ: đổi bằng cách tráo cái này bằng một cái khác, tráo đổi vị trí cho nhau
  • Trâm

    Danh từ: cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ,...
  • Trân

    Tính từ: ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả, (khẩu ngữ) trơ ra, không...
  • Trâu

    Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi...
  • Trã

    Danh từ: nồi đất rộng miệng và nông, thường dùng để kho nấu, trã cá kho
  • Trèo

    Động từ: di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy,...
  • Tréo

    Tính từ: (chân, tay) ở tư thế cái nọ gác, vắt lên cái kia, thành hình những đường xiên cắt...
  • Tréo giò

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trong tình trạng hoàn toàn không ăn khớp, trái ngược nhau một cách không...
  • Trê

    Danh từ: cá trê (nói tắt), con trắm, con trê
  • Trình

    Động từ: (trang trọng) (từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét, đưa lên cho cấp...
  • Trình bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem trình bày
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top