Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trà trộn

Động từ

lẩn vào đám đông để khỏi bị phát hiện
kẻ gian trà trộn vào đám đông, lẩn mất

Xem thêm các từ khác

  • Trà đạo

    Danh từ triết lí, nghệ thuật uống và thưởng thức trà đã đạt đến đỉnh cao (ở một số nước phương Đông) nghi lễ...
  • Tràm

    Danh từ cây to cùng họ với ổi, vỏ xốp, lá hình bầu dục nhọn, có mùi thơm, dùng để cất tinh dầu, làm thuốc, vỏ cây...
  • Tràn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa...
  • Tràn cung mây

    Phụ từ (Khẩu ngữ) một cách hết sức thoải mái, không cần biết tự hạn chế, không nghĩ gì đến hậu quả nói tràn cung...
  • Tràn lan

    (nước chảy) tràn ra, lan ra khắp mọi chỗ, đâu cũng có nước chảy tràn lan khắp nhà lan rộng ra một cách không có giới...
  • Tràn ngập

    có rất nhiều, đến mức như bao phủ, che lấp hết cả bề mặt không gian tràn ngập hương hoa sữa niềm vui tràn ngập Đồng...
  • Tràn trề

    Tính từ có nhiều đến mức như không chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài mương máng tràn trề nước lòng tràn...
  • Tràn đầy

    Tính từ ở trạng thái có nhiều đến mức không còn có thể chứa đựng thêm một chút nào nữa bể nước tràn đầy một...
  • Tràng giang đại hải

    ví lời lẽ rất dài dòng và lan man (tựa như nước ở sông dài, biển rộng) nói tràng giang đại hải Đồng nghĩa : dài dòng...
  • Tràng hạt

    Danh từ chuỗi hạt dài người theo đạo Phật dùng lần từng hạt khi tụng kinh cổ đeo tràng hạt tay lần tràng hạt
  • Tràng kỉ

    Danh từ ghế dài, thường bằng gỗ, có lưng tựa và tay vịn ở hai đầu bộ tràng kỉ bằng gỗ lim Đồng nghĩa : trường kỉ
  • Tràng kỷ

    Danh từ xem tràng kỉ
  • Tràng nhạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lao hạch ở hai bên cổ. 2 Danh từ 2.1 xâu nhạc buộc quanh cổ ngựa Danh từ bệnh lao hạch ở hai...
  • Trào dâng

    Động từ dâng lên nhiều, tràn đầy và mạnh mẽ (thường nói về cảm xúc, tình cảm) sóng biển trào dâng nỗi xúc động...
  • Trào lưu

    Danh từ xu hướng đang được đông đảo người theo trong một lĩnh vực tư tưởng, văn hoá, v.v. nào đó trào lưu văn hoá mới...
  • Trào lộng

    Tính từ (lối văn) có tính chất chế giễu để đùa cợt, gây cười giọng văn trào lộng Đồng nghĩa : trào phúng
  • Trào phúng

    Tính từ có tác dụng gây cười để châm biếm, phê phán thơ trào phúng giọng điệu trào phúng Đồng nghĩa : trào lộng
  • Trá hàng

    Động từ giả vờ đầu hàng mượn kế trá hàng để lừa địch
  • Trá hình

    Động từ đóng giả hình dạng một loại người khác để không bị nhận ra ăn mặc trá hình trá hình thành nhà sư Đồng...
  • Trác

    Động từ (Phương ngữ) đánh lừa để đùa chơi cho vui bị trác một vố
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top