Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tràng

Mục lục

Danh từ

bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa.

Danh từ

dạ con của một số động vật, về mặt là thực phẩm
tràng lợn luộc

Danh từ

chuỗi gồm nhiều vật nhỏ cùng loại xâu, kết lại với nhau thành vòng, thành dây dài
tràng pháo
kết thành tràng hoa
chuỗi âm thanh phát ra liên tục
nói một tràng
súng nổ thành từng tràng
. (Từ cũ) biến thể của trường 腸, 長, 場 trong một số từ gốc Hán, như: can tràng, nhuận tràng, tràng kỉ, đàn tràng, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Trành

    Danh từ: (phương ngữ) lưỡi gươm, lưỡi dao cùn và đã mất cán, Động...
  • Trào

    Động từ: chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng, cuộn dâng lên một cách mạnh...
  • Trái

    Danh từ: (phương ngữ) quả, (khẩu ngữ) mìn, Danh từ: (phương ngữ)...
  • Trám

    Danh từ: tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài...
  • Trán

    Danh từ: phần trên của mặt từ chỗ có tóc mọc đến lông mày, vầng trán rộng, vắt tay lên...
  • Tráng

    Động từ: nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm...
  • Tránh

    Động từ: tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau, chủ...
  • Tráo

    Động từ: đưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa, đổi ngược vị trí đầu, đuôi...
  • Tráo đổi

    Động từ: đổi bằng cách tráo cái này bằng một cái khác, tráo đổi vị trí cho nhau
  • Trâm

    Danh từ: cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ,...
  • Trân

    Tính từ: ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả, (khẩu ngữ) trơ ra, không...
  • Trâu

    Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi...
  • Trã

    Danh từ: nồi đất rộng miệng và nông, thường dùng để kho nấu, trã cá kho
  • Trèo

    Động từ: di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy,...
  • Tréo

    Tính từ: (chân, tay) ở tư thế cái nọ gác, vắt lên cái kia, thành hình những đường xiên cắt...
  • Tréo giò

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trong tình trạng hoàn toàn không ăn khớp, trái ngược nhau một cách không...
  • Trê

    Danh từ: cá trê (nói tắt), con trắm, con trê
  • Trình

    Động từ: (trang trọng) (từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét, đưa lên cho cấp...
  • Trình bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem trình bày
  • Trình diện

    Động từ: đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt, (khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top