Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trào

Động từ

chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng
cơm sôi trào cả ra ngoài
thương trào nước mắt
cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ
sóng biển trào lên
trong lòng trào lên niềm thương cảm

Xem thêm các từ khác

  • Trái

    Danh từ: (phương ngữ) quả, (khẩu ngữ) mìn, Danh từ: (phương ngữ)...
  • Trám

    Danh từ: tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài...
  • Trán

    Danh từ: phần trên của mặt từ chỗ có tóc mọc đến lông mày, vầng trán rộng, vắt tay lên...
  • Tráng

    Động từ: nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm...
  • Tránh

    Động từ: tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau, chủ...
  • Tráo

    Động từ: đưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa, đổi ngược vị trí đầu, đuôi...
  • Tráo đổi

    Động từ: đổi bằng cách tráo cái này bằng một cái khác, tráo đổi vị trí cho nhau
  • Trâm

    Danh từ: cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ,...
  • Trân

    Tính từ: ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả, (khẩu ngữ) trơ ra, không...
  • Trâu

    Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi...
  • Trã

    Danh từ: nồi đất rộng miệng và nông, thường dùng để kho nấu, trã cá kho
  • Trèo

    Động từ: di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy,...
  • Tréo

    Tính từ: (chân, tay) ở tư thế cái nọ gác, vắt lên cái kia, thành hình những đường xiên cắt...
  • Tréo giò

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trong tình trạng hoàn toàn không ăn khớp, trái ngược nhau một cách không...
  • Trê

    Danh từ: cá trê (nói tắt), con trắm, con trê
  • Trình

    Động từ: (trang trọng) (từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét, đưa lên cho cấp...
  • Trình bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem trình bày
  • Trình diện

    Động từ: đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt, (khẩu ngữ)...
  • Trí

    Danh từ: khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán, v.v. của con người (nói khái quát),...
  • Trí năng

    Danh từ: năng lực hiểu biết và suy nghĩ, phát triển trí năng của trẻ, Đồng nghĩa : trí lực
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top