Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trào lưu

Danh từ

xu hướng đang được đông đảo người theo trong một lĩnh vực tư tưởng, văn hoá, v.v. nào đó
trào lưu văn hoá mới
trào lưu văn học hiện thực

Xem thêm các từ khác

  • Trào lộng

    Tính từ (lối văn) có tính chất chế giễu để đùa cợt, gây cười giọng văn trào lộng Đồng nghĩa : trào phúng
  • Trào phúng

    Tính từ có tác dụng gây cười để châm biếm, phê phán thơ trào phúng giọng điệu trào phúng Đồng nghĩa : trào lộng
  • Trá hàng

    Động từ giả vờ đầu hàng mượn kế trá hàng để lừa địch
  • Trá hình

    Động từ đóng giả hình dạng một loại người khác để không bị nhận ra ăn mặc trá hình trá hình thành nhà sư Đồng...
  • Trác

    Động từ (Phương ngữ) đánh lừa để đùa chơi cho vui bị trác một vố
  • Trác tuyệt

    Tính từ cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp (thường nói về những giá trị có tính chất siêu hình) bài thơ trác tuyệt...
  • Trác táng

    Động từ chơi bời truỵ lạc vô độ ăn chơi trác táng lao vào những cuộc trác táng
  • Trác việt

    Tính từ (Ít dùng) như trác tuyệt tư tưởng trác việt
  • Trách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trã nhỏ. 2 Động từ 2.1 nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần...
  • Trách cứ

    Động từ trách người nào đó, cho là phải chịu trách nhiệm về điều không hay, không tốt đã xảy ra lỗi do mình, còn trách...
  • Trách móc

    Động từ tỏ cho người có quan hệ gần gũi nào đó biết là mình không bằng lòng về những điều không đúng, không hay,...
  • Trách mắng

    Động từ trách người dưới bằng những lời nói nặng lên tiếng trách mắng
  • Trách nhiệm

    Danh từ phần việc được giao cho hoặc coi như được giao cho, phải bảo đảm làm tròn, nếu kết quả không tốt thì phải...
  • Trái chứng

    Tính từ có những thay đổi bất thường về tính tình, trở nên khó tính già rồi nên sinh trái chứng
  • Trái chứng trái thói

    (Khẩu ngữ) có nhiều thói xấu, trái ngược hẳn với những người xung quanh.
  • Trái cây

    Danh từ (Phương ngữ) hoa quả giỏ trái cây nước ép trái cây
  • Trái cựa

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) trái ngược hẳn với thói quen, thói thường (hàm ý chê) viết trái cựa nói trái cựa,...
  • Trái gió giở giời

    (Phương ngữ) xem trái gió trở trời
  • Trái gió trở trời

    (khoảng thời gian) thời tiết thay đổi bất thường, dễ sinh đau ốm mỗi lần trái gió trở trời là vết thương cũ lại...
  • Trái khoán

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem trái phiếu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top