Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tráng miệng

Động từ

ăn một ít hoa quả hoặc đồ ngọt liền ngay sau bữa cơm
ăn hoa quả tráng miệng
món tráng miệng

Xem thêm các từ khác

  • Tráng sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông có sức lực cường tráng và chí khí mạnh mẽ người tráng sĩ
  • Tráng đinh

    Danh từ (Từ cũ) như đinh tráng .
  • Tránh mặt

    Động từ tránh không gặp hoặc không để cho gặp tránh mặt không tiếp
  • Tránh né

    Động từ như né tránh (nhưng có ý chủ động hơn) tránh né những câu hỏi khó
  • Tránh tiếng

    Động từ tránh cho mình khỏi bị mang tiếng tránh tiếng thị phi tránh tiếng nên không ra mặt giúp
  • Tráo chác

    (Từ cũ, Ít dùng) như tráo trở \"Nực cười con tạo trớ trinh, Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao.\" (Cdao)
  • Tráo trâng

    Động từ (Ít dùng) như tráo trưng .
  • Tráo trưng

    (mắt) giương to lên và nhìn đảo qua đảo lại mắt tráo trưng Đồng nghĩa : tráo trâng
  • Tráo trở

    dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết lòng người tráo trở Đồng nghĩa : giáo giở, lật lọng,...
  • Tráp

    Danh từ đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước dùng để đựng các vật nhỏ hay giấy tờ, trầu cau tráp đựng trầu...
  • Trát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới 2 Động từ 2.1 làm cho...
  • Trâm anh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến dòng...
  • Trâm bầu

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với bàng, lá mọc đối, mặt dưới có nhiều lông, quả có bốn cánh mỏng, có thể dùng làm thuốc.
  • Trân châu

    Danh từ ngọc trai quý chuỗi hạt trân châu viên ngọc trân châu bột sắn viên tròn, sấy khô, dùng làm thức ăn, khi nấu chín...
  • Trân châu lùn

    Danh từ giống lúa tẻ thấp cây, nhập nội từ Trung Quốc, trước đây được gieo cấy trong vụ xuân ở miền Bắc Việt Nam.
  • Trân trọng

    Động từ tỏ ý quý, coi trọng trân trọng kỉ vật của tổ tiên xin trân trọng cảm ơn!
  • Trân trối

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nhìn) thẳng và lâu, không chớp mắt nhìn trân trối
  • Trâng tráo

    Tính từ ngang ngược, xấc láo, tỏ ra trơ trơ trước sự chê cười, khinh bỉ của người khác bộ mặt trâng tráo Đồng nghĩa...
  • Trâu bò

    Danh từ trâu và bò, nuôi để lấy sức kéo (nói khái quát).
  • Trâu gié

    Danh từ giống trâu nhỏ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top