Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tráo trở

dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết
lòng người tráo trở
Đồng nghĩa: giáo giở, lật lọng, tráo chác, trở mặt

Xem thêm các từ khác

  • Tráp

    Danh từ đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước dùng để đựng các vật nhỏ hay giấy tờ, trầu cau tráp đựng trầu...
  • Trát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới 2 Động từ 2.1 làm cho...
  • Trâm anh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến dòng...
  • Trâm bầu

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với bàng, lá mọc đối, mặt dưới có nhiều lông, quả có bốn cánh mỏng, có thể dùng làm thuốc.
  • Trân châu

    Danh từ ngọc trai quý chuỗi hạt trân châu viên ngọc trân châu bột sắn viên tròn, sấy khô, dùng làm thức ăn, khi nấu chín...
  • Trân châu lùn

    Danh từ giống lúa tẻ thấp cây, nhập nội từ Trung Quốc, trước đây được gieo cấy trong vụ xuân ở miền Bắc Việt Nam.
  • Trân trọng

    Động từ tỏ ý quý, coi trọng trân trọng kỉ vật của tổ tiên xin trân trọng cảm ơn!
  • Trân trối

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nhìn) thẳng và lâu, không chớp mắt nhìn trân trối
  • Trâng tráo

    Tính từ ngang ngược, xấc láo, tỏ ra trơ trơ trước sự chê cười, khinh bỉ của người khác bộ mặt trâng tráo Đồng nghĩa...
  • Trâu bò

    Danh từ trâu và bò, nuôi để lấy sức kéo (nói khái quát).
  • Trâu gié

    Danh từ giống trâu nhỏ.
  • Trâu ngố

    Danh từ giống trâu lớn.
  • Trâu ngựa

    Danh từ trâu và ngựa (nói khái quát); dùng để ví kiếp tôi đòi phải đem thân làm việc nặng nhọc để phục vụ người...
  • Trâu nước

    Danh từ (Khẩu ngữ) hà mã.
  • Trây

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu...
  • Trây lười

    Tính từ (Ít dùng) xem chây lười
  • Trây ì

    Động từ trây ra một cách lì lợm, đáng ghét trây ì không chịu trả nợ
  • Trèo cao ngã đau

    ví trường hợp càng ham muốn, tham vọng nhiều thì khi thất bại sẽ càng nặng nề, thảm bại.
  • Trèo trẹo

    Tính từ từ mô phỏng tiếng của hai vật cứng nghiến, xiết mạnh vào nhau nghiến răng trèo trẹo
  • Trèo đèo lội suối

    tả cảnh gian nan vất vả trên chặng đường xa. Đồng nghĩa : lội suối băng ngàn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top