Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tráp

Danh từ

đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước dùng để đựng các vật nhỏ hay giấy tờ, trầu cau
tráp đựng trầu
cắp tráp theo hầu

Xem thêm các từ khác

  • Trát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới 2 Động từ 2.1 làm cho...
  • Trâm anh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến dòng...
  • Trâm bầu

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với bàng, lá mọc đối, mặt dưới có nhiều lông, quả có bốn cánh mỏng, có thể dùng làm thuốc.
  • Trân châu

    Danh từ ngọc trai quý chuỗi hạt trân châu viên ngọc trân châu bột sắn viên tròn, sấy khô, dùng làm thức ăn, khi nấu chín...
  • Trân châu lùn

    Danh từ giống lúa tẻ thấp cây, nhập nội từ Trung Quốc, trước đây được gieo cấy trong vụ xuân ở miền Bắc Việt Nam.
  • Trân trọng

    Động từ tỏ ý quý, coi trọng trân trọng kỉ vật của tổ tiên xin trân trọng cảm ơn!
  • Trân trối

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nhìn) thẳng và lâu, không chớp mắt nhìn trân trối
  • Trâng tráo

    Tính từ ngang ngược, xấc láo, tỏ ra trơ trơ trước sự chê cười, khinh bỉ của người khác bộ mặt trâng tráo Đồng nghĩa...
  • Trâu bò

    Danh từ trâu và bò, nuôi để lấy sức kéo (nói khái quát).
  • Trâu gié

    Danh từ giống trâu nhỏ.
  • Trâu ngố

    Danh từ giống trâu lớn.
  • Trâu ngựa

    Danh từ trâu và ngựa (nói khái quát); dùng để ví kiếp tôi đòi phải đem thân làm việc nặng nhọc để phục vụ người...
  • Trâu nước

    Danh từ (Khẩu ngữ) hà mã.
  • Trây

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu...
  • Trây lười

    Tính từ (Ít dùng) xem chây lười
  • Trây ì

    Động từ trây ra một cách lì lợm, đáng ghét trây ì không chịu trả nợ
  • Trèo cao ngã đau

    ví trường hợp càng ham muốn, tham vọng nhiều thì khi thất bại sẽ càng nặng nề, thảm bại.
  • Trèo trẹo

    Tính từ từ mô phỏng tiếng của hai vật cứng nghiến, xiết mạnh vào nhau nghiến răng trèo trẹo
  • Trèo đèo lội suối

    tả cảnh gian nan vất vả trên chặng đường xa. Đồng nghĩa : lội suối băng ngàn
  • Tréo kheo

    Tính từ (Ít dùng) như tréo khoeo .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top