Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trâm

Mục lục

Danh từ

cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ, ăn được, gỗ dùng đóng đồ đạc, làm nhà.

Danh từ

(Từ cũ) vật trang sức của phụ nữ thời xưa, dùng để cài tóc hoặc cài mũ vào mái tóc
lược giắt trâm cài
Đồng nghĩa: thoa

Xem thêm các từ khác

  • Trân

    Tính từ: ngây ra, không thấy có một cử động, một phản ứng gì cả, (khẩu ngữ) trơ ra, không...
  • Trâu

    Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi...
  • Trã

    Danh từ: nồi đất rộng miệng và nông, thường dùng để kho nấu, trã cá kho
  • Trèo

    Động từ: di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy,...
  • Tréo

    Tính từ: (chân, tay) ở tư thế cái nọ gác, vắt lên cái kia, thành hình những đường xiên cắt...
  • Tréo giò

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trong tình trạng hoàn toàn không ăn khớp, trái ngược nhau một cách không...
  • Trê

    Danh từ: cá trê (nói tắt), con trắm, con trê
  • Trình

    Động từ: (trang trọng) (từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét, đưa lên cho cấp...
  • Trình bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem trình bày
  • Trình diện

    Động từ: đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt, (khẩu ngữ)...
  • Trí

    Danh từ: khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán, v.v. của con người (nói khái quát),...
  • Trí năng

    Danh từ: năng lực hiểu biết và suy nghĩ, phát triển trí năng của trẻ, Đồng nghĩa : trí lực
  • Trí thức

    Danh từ: người chuyên làm việc lao động trí óc và có tri thức chuyên môn cần thiết cho hoạt...
  • Trò

    Danh từ: hoạt động diễn ra trước mặt người khác, trước đám đông để mua vui, việc làm...
  • Tròng

    Danh từ: phần nằm trong ổ mắt, Danh từ: thòng lọng buộc vào đầu...
  • Tròng trắng

    Danh từ: phần trước màng cứng của cầu mắt, có màu trắng, bao quanh tròng đen., (phương ngữ),...
  • Trói

    Động từ: buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa, trói chân gà,...
  • Trôi

    Danh từ: cá trôi (nói tắt), Động từ: di chuyển tự nhiên theo dòng...
  • Trôn

    Danh từ: (thông tục) đít, phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với...
  • Trông

    Động từ: nhìn để nhận biết, để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, (phương ngữ),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top