Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trâu gié

Danh từ

giống trâu nhỏ.

Xem thêm các từ khác

  • Trâu ngố

    Danh từ giống trâu lớn.
  • Trâu ngựa

    Danh từ trâu và ngựa (nói khái quát); dùng để ví kiếp tôi đòi phải đem thân làm việc nặng nhọc để phục vụ người...
  • Trâu nước

    Danh từ (Khẩu ngữ) hà mã.
  • Trây

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu...
  • Trây lười

    Tính từ (Ít dùng) xem chây lười
  • Trây ì

    Động từ trây ra một cách lì lợm, đáng ghét trây ì không chịu trả nợ
  • Trèo cao ngã đau

    ví trường hợp càng ham muốn, tham vọng nhiều thì khi thất bại sẽ càng nặng nề, thảm bại.
  • Trèo trẹo

    Tính từ từ mô phỏng tiếng của hai vật cứng nghiến, xiết mạnh vào nhau nghiến răng trèo trẹo
  • Trèo đèo lội suối

    tả cảnh gian nan vất vả trên chặng đường xa. Đồng nghĩa : lội suối băng ngàn
  • Tréo kheo

    Tính từ (Ít dùng) như tréo khoeo .
  • Tréo khoeo

    Tính từ từ gợi tả kiểu ngồi, nằm ở tư thế hai chân gấp lại, chân nọ vắt lên chân kia nằm tréo khoeo Đồng nghĩa :...
  • Tréo mảy

    Tính từ (Phương ngữ) như tréo khoeo ngồi tréo mảy
  • Tréo ngoe

    Tính từ (Phương ngữ, hoặc kng) rất trái khoáy, oái oăm tình thế tréo ngoe
  • Tréo ngoảy

    Tính từ (Phương ngữ) như tréo khoeo .
  • Trét

    Động từ làm cho kín bằng cách nhét một chất dính vào chỗ hở và miết kĩ trét thuyền trét xi măng vào chỗ nứt Đồng...
  • Trên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị...
  • Trên cơ

    (Khẩu ngữ) hơn hẳn về khả năng, trình độ hoặc cơ hội (trong một lĩnh vực nào đó) một đối thủ trên cơ đội bóng...
  • Trên dưới

    Danh từ cả người trên lẫn người dưới, không trừ một ai trên dưới đồng lòng đánh giặc ăn ở phải biết trên dưới...
  • Trên hết

    Danh từ (Khẩu ngữ) trên tất cả, hơn hết cả vui là trên hết với chị, gia đình là trên hết!
  • Trên kính dưới nhường

    (cách ăn ở) đúng mực, biết kính người trên, nhường người dưới.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top