Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trèo

Động từ

di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy, di chuyển từng nấc một trên một vật khác
trèo cây
trèo tường
"Yêu nhau mấy núi cũng trèo, Mấy sông cũng lội mấy đèo cũng qua." (Cdao)
Đồng nghĩa: leo

Xem thêm các từ khác

  • Tréo

    Tính từ: (chân, tay) ở tư thế cái nọ gác, vắt lên cái kia, thành hình những đường xiên cắt...
  • Tréo giò

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trong tình trạng hoàn toàn không ăn khớp, trái ngược nhau một cách không...
  • Trê

    Danh từ: cá trê (nói tắt), con trắm, con trê
  • Trình

    Động từ: (trang trọng) (từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét, đưa lên cho cấp...
  • Trình bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem trình bày
  • Trình diện

    Động từ: đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt, (khẩu ngữ)...
  • Trí

    Danh từ: khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán, v.v. của con người (nói khái quát),...
  • Trí năng

    Danh từ: năng lực hiểu biết và suy nghĩ, phát triển trí năng của trẻ, Đồng nghĩa : trí lực
  • Trí thức

    Danh từ: người chuyên làm việc lao động trí óc và có tri thức chuyên môn cần thiết cho hoạt...
  • Trò

    Danh từ: hoạt động diễn ra trước mặt người khác, trước đám đông để mua vui, việc làm...
  • Tròng

    Danh từ: phần nằm trong ổ mắt, Danh từ: thòng lọng buộc vào đầu...
  • Tròng trắng

    Danh từ: phần trước màng cứng của cầu mắt, có màu trắng, bao quanh tròng đen., (phương ngữ),...
  • Trói

    Động từ: buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa, trói chân gà,...
  • Trôi

    Danh từ: cá trôi (nói tắt), Động từ: di chuyển tự nhiên theo dòng...
  • Trôn

    Danh từ: (thông tục) đít, phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với...
  • Trông

    Động từ: nhìn để nhận biết, để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, (phương ngữ),...
  • Trù

    Động từ: lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình...
  • Trùm sỏ

    Danh từ: (khẩu ngữ) như đầu sỏ, bắt được tên trùm sỏ
  • Trùng

    Danh từ: tên gọi chung một số động vật bậc thấp, vi trùng (nói tắt), Danh...
  • Trùng lắp

    Động từ: (khẩu ngữ) như trùng lặp .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top