Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tréo kheo

Tính từ

(Ít dùng) như tréo khoeo.

Xem thêm các từ khác

  • Tréo khoeo

    Tính từ từ gợi tả kiểu ngồi, nằm ở tư thế hai chân gấp lại, chân nọ vắt lên chân kia nằm tréo khoeo Đồng nghĩa :...
  • Tréo mảy

    Tính từ (Phương ngữ) như tréo khoeo ngồi tréo mảy
  • Tréo ngoe

    Tính từ (Phương ngữ, hoặc kng) rất trái khoáy, oái oăm tình thế tréo ngoe
  • Tréo ngoảy

    Tính từ (Phương ngữ) như tréo khoeo .
  • Trét

    Động từ làm cho kín bằng cách nhét một chất dính vào chỗ hở và miết kĩ trét thuyền trét xi măng vào chỗ nứt Đồng...
  • Trên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị...
  • Trên cơ

    (Khẩu ngữ) hơn hẳn về khả năng, trình độ hoặc cơ hội (trong một lĩnh vực nào đó) một đối thủ trên cơ đội bóng...
  • Trên dưới

    Danh từ cả người trên lẫn người dưới, không trừ một ai trên dưới đồng lòng đánh giặc ăn ở phải biết trên dưới...
  • Trên hết

    Danh từ (Khẩu ngữ) trên tất cả, hơn hết cả vui là trên hết với chị, gia đình là trên hết!
  • Trên kính dưới nhường

    (cách ăn ở) đúng mực, biết kính người trên, nhường người dưới.
  • Trên tài

    (Khẩu ngữ) hơn hẳn về khả năng, trình độ (trong một lĩnh vực nào đó) hát trên tài cả ca sĩ chuyên nghiệp Đồng nghĩa...
  • Trên đe dưới búa

    ví tình thế bị dồn ép từ cả hai phía đối lập cho nên làm thế này không được mà làm trái lại cũng không xong, rất...
  • Trêu

    Động từ dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui trêu em \"Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn...
  • Trêu chòng

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như trêu chọc .
  • Trêu chọc

    Động từ trêu (nói khái quát) bọn trẻ trêu chọc nhau Đồng nghĩa : trêu chòng
  • Trêu ghẹo

    Động từ trêu để đùa vui hoặc để tán tỉnh (nói khái quát) buông lời trêu ghẹo trêu ghẹo phụ nữ Đồng nghĩa : cợt,...
  • Trêu ngươi

    Động từ cố ý trêu cho tức lên bằng cách bày ra trước mắt những điều gai mắt, ngang ngược giở trò trêu ngươi \"Trách...
  • Trêu tức

    Động từ cố ý khiêu khích làm cho tức lên cố ý trêu tức nhau Đồng nghĩa : chọc tức, trêu gan, trêu ngươi
  • Trì

    Động từ (Phương ngữ) níu giữ trì lại không cho đi
  • Trì hoãn

    Động từ để chậm lại, làm kéo dài thời gian trì hoãn món nợ việc gấp, không thể trì hoãn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top