Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trên hết

Danh từ

(Khẩu ngữ) trên tất cả, hơn hết cả
vui là trên hết
với chị, gia đình là trên hết!

Xem thêm các từ khác

  • Trên kính dưới nhường

    (cách ăn ở) đúng mực, biết kính người trên, nhường người dưới.
  • Trên tài

    (Khẩu ngữ) hơn hẳn về khả năng, trình độ (trong một lĩnh vực nào đó) hát trên tài cả ca sĩ chuyên nghiệp Đồng nghĩa...
  • Trên đe dưới búa

    ví tình thế bị dồn ép từ cả hai phía đối lập cho nên làm thế này không được mà làm trái lại cũng không xong, rất...
  • Trêu

    Động từ dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui trêu em \"Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn...
  • Trêu chòng

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như trêu chọc .
  • Trêu chọc

    Động từ trêu (nói khái quát) bọn trẻ trêu chọc nhau Đồng nghĩa : trêu chòng
  • Trêu ghẹo

    Động từ trêu để đùa vui hoặc để tán tỉnh (nói khái quát) buông lời trêu ghẹo trêu ghẹo phụ nữ Đồng nghĩa : cợt,...
  • Trêu ngươi

    Động từ cố ý trêu cho tức lên bằng cách bày ra trước mắt những điều gai mắt, ngang ngược giở trò trêu ngươi \"Trách...
  • Trêu tức

    Động từ cố ý khiêu khích làm cho tức lên cố ý trêu tức nhau Đồng nghĩa : chọc tức, trêu gan, trêu ngươi
  • Trì

    Động từ (Phương ngữ) níu giữ trì lại không cho đi
  • Trì hoãn

    Động từ để chậm lại, làm kéo dài thời gian trì hoãn món nợ việc gấp, không thể trì hoãn
  • Trì kéo

    Động từ cố kéo lại, kìm giữ khiến cho không thể tiếp tục vận động hoặc phát triển được một số doanh nghiệp trì...
  • Trì níu

    Động từ như trì kéo .
  • Trì trệ

    Tính từ lâm vào tình trạng phát triển chậm chạp đến mức như ngừng lại, không tiến lên được công việc trì trệ nền...
  • Trình bày

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu...
  • Trình báo

    Động từ báo cho cơ quan chính quyền hoặc người có trách nhiệm biết việc xảy ra có liên quan đến trật tự, trị an trình...
  • Trình chiếu

    Động từ (Trang trọng) đưa ra chiếu trước công chúng bộ phim sắp được trình chiếu
  • Trình diễn

    Động từ (Trang trọng) đưa ra diễn trước công chúng trình diễn thời trang màn trình diễn xiếc Đồng nghĩa : biểu diễn
  • Trình duyệt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chương trình máy tính cho phép xem được các thông tin, hình ảnh, v.v. trình bày trên trang web 2 Động...
  • Trình dược viên

    Danh từ người chuyên đi chào hàng, giới thiệu và bán các sản phẩm cho một công ti dược phẩm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top