Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trình báo

Động từ

báo cho cơ quan chính quyền hoặc người có trách nhiệm biết việc xảy ra có liên quan đến trật tự, trị an
trình báo công an vụ mất trộm
trình báo với cấp trên

Xem thêm các từ khác

  • Trình chiếu

    Động từ (Trang trọng) đưa ra chiếu trước công chúng bộ phim sắp được trình chiếu
  • Trình diễn

    Động từ (Trang trọng) đưa ra diễn trước công chúng trình diễn thời trang màn trình diễn xiếc Đồng nghĩa : biểu diễn
  • Trình duyệt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chương trình máy tính cho phép xem được các thông tin, hình ảnh, v.v. trình bày trên trang web 2 Động...
  • Trình dược viên

    Danh từ người chuyên đi chào hàng, giới thiệu và bán các sản phẩm cho một công ti dược phẩm.
  • Trình làng

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa ra giới thiệu chính thức trước công chúng bài hát sắp được trình làng công ti vừa trình làng...
  • Trình soạn thảo

    Danh từ chương trình máy tính cho phép soạn thảo hoặc sửa đổi văn bản, đồ thị hay chương trình thông qua một thiết bị...
  • Trình thức

    Danh từ mẫu chung nhất của một loại người, một loại động tác, v.v., trong nghệ thuật sân khấu, có phạm vi co dãn rộng...
  • Trình tấu

    Động từ (Trang trọng) trình diễn một bản nhạc trước công chúng trình tấu bản giao hưởng
  • Trình tự

    Danh từ sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau trình tự lịch sử thực hiện đúng trình tự kể theo trình tự diễn...
  • Trình độ

    Danh từ mức độ về sự hiểu biết, về kĩ năng được xác định hoặc đánh giá theo tiêu chuẩn nhất định nào đó trình...
  • Trìu mến

    biểu lộ tình yêu thương tha thiết ánh mắt trìu mến cử chỉ trìu mến
  • Trìu trĩu

    Tính từ như trĩu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trí giả

    Danh từ (Trang trọng) người có trình độ học vấn uyên thâm, hiểu biết sâu rộng bậc trí giả nhà trí giả
  • Trí khôn

    Danh từ khả năng suy nghĩ và hiểu biết mất trí khôn không đủ trí khôn để ứng phó
  • Trí lực

    Danh từ năng lực trí tuệ rèn luyện cả thể lực và trí lực phát triển trí lực của trẻ Đồng nghĩa : trí năng
  • Trí mạng

    Tính từ có thể nguy hiểm đến tính mạng giáng một đòn trí mạng Đồng nghĩa : chí tử
  • Trí nhớ

    Danh từ khả năng giữ lại và tái hiện ra trong trí những điều đã biết, đã trải qua lục tìm trong trí nhớ có trí nhớ...
  • Trí não

    Danh từ như trí óc thói quen đã ăn sâu vào trí não
  • Trí sĩ

    Động từ (Từ cũ) thôi làm quan, về nghỉ Nguyễn Bỉnh Khiêm về trí sĩ ở Bạch Vân am
  • Trí trá

    Tính từ gian dối, có ý lừa lọc thái độ trí trá làm ăn trí trá Đồng nghĩa : gian trá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top