- Từ điển Việt - Việt
Trình dược viên
Danh từ
người chuyên đi chào hàng, giới thiệu và bán các sản phẩm cho một công ti dược phẩm.
Xem thêm các từ khác
-
Trình làng
Động từ (Khẩu ngữ) đưa ra giới thiệu chính thức trước công chúng bài hát sắp được trình làng công ti vừa trình làng... -
Trình soạn thảo
Danh từ chương trình máy tính cho phép soạn thảo hoặc sửa đổi văn bản, đồ thị hay chương trình thông qua một thiết bị... -
Trình thức
Danh từ mẫu chung nhất của một loại người, một loại động tác, v.v., trong nghệ thuật sân khấu, có phạm vi co dãn rộng... -
Trình tấu
Động từ (Trang trọng) trình diễn một bản nhạc trước công chúng trình tấu bản giao hưởng -
Trình tự
Danh từ sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau trình tự lịch sử thực hiện đúng trình tự kể theo trình tự diễn... -
Trình độ
Danh từ mức độ về sự hiểu biết, về kĩ năng được xác định hoặc đánh giá theo tiêu chuẩn nhất định nào đó trình... -
Trìu mến
biểu lộ tình yêu thương tha thiết ánh mắt trìu mến cử chỉ trìu mến -
Trìu trĩu
Tính từ như trĩu (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Trí giả
Danh từ (Trang trọng) người có trình độ học vấn uyên thâm, hiểu biết sâu rộng bậc trí giả nhà trí giả -
Trí khôn
Danh từ khả năng suy nghĩ và hiểu biết mất trí khôn không đủ trí khôn để ứng phó -
Trí lực
Danh từ năng lực trí tuệ rèn luyện cả thể lực và trí lực phát triển trí lực của trẻ Đồng nghĩa : trí năng -
Trí mạng
Tính từ có thể nguy hiểm đến tính mạng giáng một đòn trí mạng Đồng nghĩa : chí tử -
Trí nhớ
Danh từ khả năng giữ lại và tái hiện ra trong trí những điều đã biết, đã trải qua lục tìm trong trí nhớ có trí nhớ... -
Trí não
Danh từ như trí óc thói quen đã ăn sâu vào trí não -
Trí sĩ
Động từ (Từ cũ) thôi làm quan, về nghỉ Nguyễn Bỉnh Khiêm về trí sĩ ở Bạch Vân am -
Trí trá
Tính từ gian dối, có ý lừa lọc thái độ trí trá làm ăn trí trá Đồng nghĩa : gian trá -
Trí tuệ
Danh từ khả năng nhận thức lí tính đạt đến một trình độ nhất định trí tuệ minh mẫn sản phẩm trí tuệ quyền sở... -
Trí tuệ nhân tạo
Danh từ bộ môn nghiên cứu phương pháp luận và những kĩ thuật cho phép thiết kế, xây dựng và thử nghiệm các hệ thống... -
Trí tưởng
Danh từ như trí nhớ ghi sâu trong trí tưởng -
Trí óc
Danh từ óc của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, tư duy lao động trí óc mở mang trí óc trí óc còn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.