Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trình soạn thảo

Danh từ

chương trình máy tính cho phép soạn thảo hoặc sửa đổi văn bản, đồ thị hay chương trình thông qua một thiết bị hiển thị.

Xem thêm các từ khác

  • Trình thức

    Danh từ mẫu chung nhất của một loại người, một loại động tác, v.v., trong nghệ thuật sân khấu, có phạm vi co dãn rộng...
  • Trình tấu

    Động từ (Trang trọng) trình diễn một bản nhạc trước công chúng trình tấu bản giao hưởng
  • Trình tự

    Danh từ sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau trình tự lịch sử thực hiện đúng trình tự kể theo trình tự diễn...
  • Trình độ

    Danh từ mức độ về sự hiểu biết, về kĩ năng được xác định hoặc đánh giá theo tiêu chuẩn nhất định nào đó trình...
  • Trìu mến

    biểu lộ tình yêu thương tha thiết ánh mắt trìu mến cử chỉ trìu mến
  • Trìu trĩu

    Tính từ như trĩu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trí giả

    Danh từ (Trang trọng) người có trình độ học vấn uyên thâm, hiểu biết sâu rộng bậc trí giả nhà trí giả
  • Trí khôn

    Danh từ khả năng suy nghĩ và hiểu biết mất trí khôn không đủ trí khôn để ứng phó
  • Trí lực

    Danh từ năng lực trí tuệ rèn luyện cả thể lực và trí lực phát triển trí lực của trẻ Đồng nghĩa : trí năng
  • Trí mạng

    Tính từ có thể nguy hiểm đến tính mạng giáng một đòn trí mạng Đồng nghĩa : chí tử
  • Trí nhớ

    Danh từ khả năng giữ lại và tái hiện ra trong trí những điều đã biết, đã trải qua lục tìm trong trí nhớ có trí nhớ...
  • Trí não

    Danh từ như trí óc thói quen đã ăn sâu vào trí não
  • Trí sĩ

    Động từ (Từ cũ) thôi làm quan, về nghỉ Nguyễn Bỉnh Khiêm về trí sĩ ở Bạch Vân am
  • Trí trá

    Tính từ gian dối, có ý lừa lọc thái độ trí trá làm ăn trí trá Đồng nghĩa : gian trá
  • Trí tuệ

    Danh từ khả năng nhận thức lí tính đạt đến một trình độ nhất định trí tuệ minh mẫn sản phẩm trí tuệ quyền sở...
  • Trí tuệ nhân tạo

    Danh từ bộ môn nghiên cứu phương pháp luận và những kĩ thuật cho phép thiết kế, xây dựng và thử nghiệm các hệ thống...
  • Trí tưởng

    Danh từ như trí nhớ ghi sâu trong trí tưởng
  • Trí óc

    Danh từ óc của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, tư duy lao động trí óc mở mang trí óc trí óc còn...
  • Trích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim lông xanh biếc, mỏ đỏ, hay ăn ở đồng ruộng. 2 Động từ 2.1 lấy ra, rút ra một phần của toàn...
  • Trích dẫn

    Động từ dẫn nguyên văn một câu hay một đoạn văn nào đó trích dẫn tác phẩm bài viết có trích dẫn mấy câu Kiều
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top