Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trích

Mục lục

Danh từ

chim lông xanh biếc, mỏ đỏ, hay ăn ở đồng ruộng.

Động từ

lấy ra, rút ra một phần của toàn bộ
khoản tiền thưởng được trích từ ngân sách
trích nguyên văn bài thơ

Xem thêm các từ khác

  • Trích dẫn

    Động từ dẫn nguyên văn một câu hay một đoạn văn nào đó trích dẫn tác phẩm bài viết có trích dẫn mấy câu Kiều
  • Trích lập

    Động từ trích ra một khoản riêng để lập thành một quỹ khác trích lập quỹ khen thưởng
  • Trích lục

    Động từ (Từ cũ) rút ra từng phần và sao lại trích lục bản đồ bản trích lục nội dung đăng kí kinh doanh
  • Trích ngang

    Động từ chọn ghi một số điểm quan trọng (trong lí lịch) để giúp hiểu biết cơ bản về một người lí lịch trích ngang
  • Trích yếu

    (Từ cũ) trích những phần cốt yếu trong nội dung của một văn bản.
  • Trích đoạn

    Danh từ đoạn trích ra từ một tác phẩm văn học, một vở kịch, v.v. trích đoạn vở kịch đọc hai trích đoạn tiểu thuyết
  • Trít

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chỗ hở bị bịt kín hoặc lỗ thông bị tắc đi 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (mắt) ở trạng...
  • Tríu

    Động từ (Phương ngữ) quấn lấy không chịu rời đứa bé tríu lấy mẹ, không chịu rời nửa bước
  • Trò chuyện

    Động từ như chuyện trò ngồi quây quần trò chuyện
  • Trò chơi

    Danh từ hoạt động bày ra để vui chơi, giải trí trò chơi dân gian chơi trò chơi
  • Trò cười

    Danh từ trò bày ra để cười cho vui; thường dùng để chỉ việc làm lố lăng, đáng chê cười làm trò cười cho thiên hạ
  • Trò hề

    Danh từ trò bày đặt ra để mua vui; thường dùng để ví việc làm giả dối, nhưng không lừa bịp được ai và đáng khinh...
  • Trò ma

    Danh từ (Khẩu ngữ) trò lừa bịp, gian giảo giở trò ma
  • Trò trống

    Danh từ (Khẩu ngữ) việc có giá trị, đáng kể (nói khái quát) ngữ nó thì làm được trò trống gì! Đồng nghĩa : tích sự,...
  • Trò vè

    (Ít dùng) như trò trống không làm nên trò vè gì!
  • Trò đùa

    Danh từ trò bày ra để đùa vui; thường dùng để chỉ sự việc không coi là quan trọng, đáng kể (do thái độ thiếu nghiêm...
  • Trò đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) sự việc (thường là việc xấu) thường tình ở đời, không có gì đáng ngạc nhiên trò đời trâu buộc...
  • Tròi

    Động từ (Phương ngữ) lòi ra, trồi ra dây thắt lưng tròi ra ngoài Đồng nghĩa : tòi, thòi
  • Tròm trèm

    Tính từ (Phương ngữ) xấp xỉ tuổi tròm trèm bảy mươi
  • Tròn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top