Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trích lập

Động từ

trích ra một khoản riêng để lập thành một quỹ khác
trích lập quỹ khen thưởng

Xem thêm các từ khác

  • Trích lục

    Động từ (Từ cũ) rút ra từng phần và sao lại trích lục bản đồ bản trích lục nội dung đăng kí kinh doanh
  • Trích ngang

    Động từ chọn ghi một số điểm quan trọng (trong lí lịch) để giúp hiểu biết cơ bản về một người lí lịch trích ngang
  • Trích yếu

    (Từ cũ) trích những phần cốt yếu trong nội dung của một văn bản.
  • Trích đoạn

    Danh từ đoạn trích ra từ một tác phẩm văn học, một vở kịch, v.v. trích đoạn vở kịch đọc hai trích đoạn tiểu thuyết
  • Trít

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chỗ hở bị bịt kín hoặc lỗ thông bị tắc đi 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (mắt) ở trạng...
  • Tríu

    Động từ (Phương ngữ) quấn lấy không chịu rời đứa bé tríu lấy mẹ, không chịu rời nửa bước
  • Trò chuyện

    Động từ như chuyện trò ngồi quây quần trò chuyện
  • Trò chơi

    Danh từ hoạt động bày ra để vui chơi, giải trí trò chơi dân gian chơi trò chơi
  • Trò cười

    Danh từ trò bày ra để cười cho vui; thường dùng để chỉ việc làm lố lăng, đáng chê cười làm trò cười cho thiên hạ
  • Trò hề

    Danh từ trò bày đặt ra để mua vui; thường dùng để ví việc làm giả dối, nhưng không lừa bịp được ai và đáng khinh...
  • Trò ma

    Danh từ (Khẩu ngữ) trò lừa bịp, gian giảo giở trò ma
  • Trò trống

    Danh từ (Khẩu ngữ) việc có giá trị, đáng kể (nói khái quát) ngữ nó thì làm được trò trống gì! Đồng nghĩa : tích sự,...
  • Trò vè

    (Ít dùng) như trò trống không làm nên trò vè gì!
  • Trò đùa

    Danh từ trò bày ra để đùa vui; thường dùng để chỉ sự việc không coi là quan trọng, đáng kể (do thái độ thiếu nghiêm...
  • Trò đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) sự việc (thường là việc xấu) thường tình ở đời, không có gì đáng ngạc nhiên trò đời trâu buộc...
  • Tròi

    Động từ (Phương ngữ) lòi ra, trồi ra dây thắt lưng tròi ra ngoài Đồng nghĩa : tòi, thòi
  • Tròm trèm

    Tính từ (Phương ngữ) xấp xỉ tuổi tròm trèm bảy mươi
  • Tròn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc...
  • Tròn bóng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đứng bóng mặt trời đã tròn bóng
  • Tròn trĩnh

    Tính từ tròn và đầy đặn, trông đẹp gương mặt tròn trĩnh chữ viết tròn trĩnh Đồng nghĩa : tròn trặn, tròn trịa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top