Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trò đời

Danh từ

(Khẩu ngữ) sự việc (thường là việc xấu) thường tình ở đời, không có gì đáng ngạc nhiên
trò đời trâu buộc ghét trâu ăn
trò đời nó thế!
Đồng nghĩa: cái trò

Xem thêm các từ khác

  • Tròi

    Động từ (Phương ngữ) lòi ra, trồi ra dây thắt lưng tròi ra ngoài Đồng nghĩa : tòi, thòi
  • Tròm trèm

    Tính từ (Phương ngữ) xấp xỉ tuổi tròm trèm bảy mươi
  • Tròn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc...
  • Tròn bóng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đứng bóng mặt trời đã tròn bóng
  • Tròn trĩnh

    Tính từ tròn và đầy đặn, trông đẹp gương mặt tròn trĩnh chữ viết tròn trĩnh Đồng nghĩa : tròn trặn, tròn trịa
  • Tròn trặn

    Tính từ tròn đều và đầy đặn (nói khái quát) đôi vai tròn trặn vóc người tròn trặn Đồng nghĩa : tròn trịa, tròn trĩnh
  • Tròn trịa

    Tính từ tròn đều, vẻ gọn đẹp (nói khái quát) khuôn mặt tròn trịa Đồng nghĩa : tròn trặn, tròn trĩnh
  • Tròn vo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất tròn cái đầu tròn vo miệng há tròn vo Đồng nghĩa : tròn xoe
  • Tròn xoay

    Tính từ (Khẩu ngữ) tròn đều cả mọi phía mặt tròn xoay người tròn xoay Đồng nghĩa : tròn vo, tròn xoe
  • Tròn xoe

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất tròn, tựa như được căng đều ra mọi phía mắt tròn xoe ngơ ngác tán lá tròn xoe Đồng nghĩa : tròn...
  • Tròng ngao

    Danh từ (Phương ngữ) thuyền gỗ nhỏ, thân hẹp, mũi nhọn, thường dùng để lùa đuổi cá vào lưới khi đánh bắt trên biển.
  • Tròng trành

    Tính từ ở trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng thuyền tròng trành sắp lật \"Tròng trành như nón...
  • Tròng đen

    Danh từ phần trước màng mạch của cầu mắt, có màu đen. Đồng nghĩa : lòng đen
  • Tròng đỏ

    Danh từ (Phương ngữ) xem lòng đỏ
  • Tróc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mất đi mảng da, vỏ, hoặc lớp phủ bên ngoài 1.2 bong ra, không còn dính nữa 2 Động từ 2.1 (Từ...
  • Tróc nã

    Động từ (Từ cũ) lùng bắt một cách gắt gao cho bằng được kẻ có tội lệnh tróc nã tróc nã tên hung thủ Đồng nghĩa...
  • Trói buộc

    Động từ kìm giữ chặt, làm cho hoạt động bị gò bó, mất tự do bị trói buộc trong vòng lễ giáo Đồng nghĩa : cột, kìm...
  • Trói chân

    Động từ ngăn cản, ràng buộc, không cho tự do bị trói chân vì công việc gia đình
  • Trói giật cánh khuỷu

    trói quặt hai cánh tay ra phía sau.
  • Trói gà không chặt

    tả người quá yếu đuối, kém cỏi, chẳng làm được việc gì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top