Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trò chơi

Danh từ

hoạt động bày ra để vui chơi, giải trí
trò chơi dân gian
chơi trò chơi

Xem thêm các từ khác

  • Trò cười

    Danh từ trò bày ra để cười cho vui; thường dùng để chỉ việc làm lố lăng, đáng chê cười làm trò cười cho thiên hạ
  • Trò hề

    Danh từ trò bày đặt ra để mua vui; thường dùng để ví việc làm giả dối, nhưng không lừa bịp được ai và đáng khinh...
  • Trò ma

    Danh từ (Khẩu ngữ) trò lừa bịp, gian giảo giở trò ma
  • Trò trống

    Danh từ (Khẩu ngữ) việc có giá trị, đáng kể (nói khái quát) ngữ nó thì làm được trò trống gì! Đồng nghĩa : tích sự,...
  • Trò vè

    (Ít dùng) như trò trống không làm nên trò vè gì!
  • Trò đùa

    Danh từ trò bày ra để đùa vui; thường dùng để chỉ sự việc không coi là quan trọng, đáng kể (do thái độ thiếu nghiêm...
  • Trò đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) sự việc (thường là việc xấu) thường tình ở đời, không có gì đáng ngạc nhiên trò đời trâu buộc...
  • Tròi

    Động từ (Phương ngữ) lòi ra, trồi ra dây thắt lưng tròi ra ngoài Đồng nghĩa : tòi, thòi
  • Tròm trèm

    Tính từ (Phương ngữ) xấp xỉ tuổi tròm trèm bảy mươi
  • Tròn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc...
  • Tròn bóng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đứng bóng mặt trời đã tròn bóng
  • Tròn trĩnh

    Tính từ tròn và đầy đặn, trông đẹp gương mặt tròn trĩnh chữ viết tròn trĩnh Đồng nghĩa : tròn trặn, tròn trịa
  • Tròn trặn

    Tính từ tròn đều và đầy đặn (nói khái quát) đôi vai tròn trặn vóc người tròn trặn Đồng nghĩa : tròn trịa, tròn trĩnh
  • Tròn trịa

    Tính từ tròn đều, vẻ gọn đẹp (nói khái quát) khuôn mặt tròn trịa Đồng nghĩa : tròn trặn, tròn trĩnh
  • Tròn vo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất tròn cái đầu tròn vo miệng há tròn vo Đồng nghĩa : tròn xoe
  • Tròn xoay

    Tính từ (Khẩu ngữ) tròn đều cả mọi phía mặt tròn xoay người tròn xoay Đồng nghĩa : tròn vo, tròn xoe
  • Tròn xoe

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất tròn, tựa như được căng đều ra mọi phía mắt tròn xoe ngơ ngác tán lá tròn xoe Đồng nghĩa : tròn...
  • Tròng ngao

    Danh từ (Phương ngữ) thuyền gỗ nhỏ, thân hẹp, mũi nhọn, thường dùng để lùa đuổi cá vào lưới khi đánh bắt trên biển.
  • Tròng trành

    Tính từ ở trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng thuyền tròng trành sắp lật \"Tròng trành như nón...
  • Tròng đen

    Danh từ phần trước màng mạch của cầu mắt, có màu đen. Đồng nghĩa : lòng đen
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top