- Từ điển Việt - Việt
Trò hề
Danh từ
trò bày đặt ra để mua vui; thường dùng để ví việc làm giả dối, nhưng không lừa bịp được ai và đáng khinh bỉ
- trò hề công lí
- trò hề bầu bán của chính phủ bù nhìn
Xem thêm các từ khác
-
Trò ma
Danh từ (Khẩu ngữ) trò lừa bịp, gian giảo giở trò ma -
Trò trống
Danh từ (Khẩu ngữ) việc có giá trị, đáng kể (nói khái quát) ngữ nó thì làm được trò trống gì! Đồng nghĩa : tích sự,... -
Trò vè
(Ít dùng) như trò trống không làm nên trò vè gì! -
Trò đùa
Danh từ trò bày ra để đùa vui; thường dùng để chỉ sự việc không coi là quan trọng, đáng kể (do thái độ thiếu nghiêm... -
Trò đời
Danh từ (Khẩu ngữ) sự việc (thường là việc xấu) thường tình ở đời, không có gì đáng ngạc nhiên trò đời trâu buộc... -
Tròi
Động từ (Phương ngữ) lòi ra, trồi ra dây thắt lưng tròi ra ngoài Đồng nghĩa : tòi, thòi -
Tròm trèm
Tính từ (Phương ngữ) xấp xỉ tuổi tròm trèm bảy mươi -
Tròn
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc... -
Tròn bóng
Tính từ (Khẩu ngữ) như đứng bóng mặt trời đã tròn bóng -
Tròn trĩnh
Tính từ tròn và đầy đặn, trông đẹp gương mặt tròn trĩnh chữ viết tròn trĩnh Đồng nghĩa : tròn trặn, tròn trịa -
Tròn trặn
Tính từ tròn đều và đầy đặn (nói khái quát) đôi vai tròn trặn vóc người tròn trặn Đồng nghĩa : tròn trịa, tròn trĩnh -
Tròn trịa
Tính từ tròn đều, vẻ gọn đẹp (nói khái quát) khuôn mặt tròn trịa Đồng nghĩa : tròn trặn, tròn trĩnh -
Tròn vo
Tính từ (Khẩu ngữ) rất tròn cái đầu tròn vo miệng há tròn vo Đồng nghĩa : tròn xoe -
Tròn xoay
Tính từ (Khẩu ngữ) tròn đều cả mọi phía mặt tròn xoay người tròn xoay Đồng nghĩa : tròn vo, tròn xoe -
Tròn xoe
Tính từ (Khẩu ngữ) rất tròn, tựa như được căng đều ra mọi phía mắt tròn xoe ngơ ngác tán lá tròn xoe Đồng nghĩa : tròn... -
Tròng ngao
Danh từ (Phương ngữ) thuyền gỗ nhỏ, thân hẹp, mũi nhọn, thường dùng để lùa đuổi cá vào lưới khi đánh bắt trên biển. -
Tròng trành
Tính từ ở trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng thuyền tròng trành sắp lật \"Tròng trành như nón... -
Tròng đen
Danh từ phần trước màng mạch của cầu mắt, có màu đen. Đồng nghĩa : lòng đen -
Tròng đỏ
Danh từ (Phương ngữ) xem lòng đỏ -
Tróc
Mục lục 1 Động từ 1.1 mất đi mảng da, vỏ, hoặc lớp phủ bên ngoài 1.2 bong ra, không còn dính nữa 2 Động từ 2.1 (Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.