- Từ điển Việt - Việt
Tròng trành
Tính từ
ở trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng
- thuyền tròng trành sắp lật
- "Tròng trành như nón không quai, Như thuyền không lái như ai không chồng." (Cdao)
- Đồng nghĩa: trùng triềng
Xem thêm các từ khác
-
Tròng đen
Danh từ phần trước màng mạch của cầu mắt, có màu đen. Đồng nghĩa : lòng đen -
Tròng đỏ
Danh từ (Phương ngữ) xem lòng đỏ -
Tróc
Mục lục 1 Động từ 1.1 mất đi mảng da, vỏ, hoặc lớp phủ bên ngoài 1.2 bong ra, không còn dính nữa 2 Động từ 2.1 (Từ... -
Tróc nã
Động từ (Từ cũ) lùng bắt một cách gắt gao cho bằng được kẻ có tội lệnh tróc nã tróc nã tên hung thủ Đồng nghĩa... -
Trói buộc
Động từ kìm giữ chặt, làm cho hoạt động bị gò bó, mất tự do bị trói buộc trong vòng lễ giáo Đồng nghĩa : cột, kìm... -
Trói chân
Động từ ngăn cản, ràng buộc, không cho tự do bị trói chân vì công việc gia đình -
Trói giật cánh khuỷu
trói quặt hai cánh tay ra phía sau. -
Trói gà không chặt
tả người quá yếu đuối, kém cỏi, chẳng làm được việc gì. -
Trói voi bỏ rọ
ví việc làm gò ép, bó buộc quá mức cho phép, không thể nào thực hiện được. -
Trót
Mục lục 1 Động từ 1.1 lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng... -
Trót dại
Động từ trót làm điều dại dột cháu nó trót dại, mong anh bỏ quá cho -
Trót lọt
Tính từ (làm việc gì) qua được tất cả các bước khó khăn, không bị cản lại, mắc lại chuyến hàng lậu qua biên giới... -
Trô trố
Động từ như trố (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nhìn trô trố -
Trôi chảy
Tính từ (công việc) được tiến hành thuận lợi, không bị vấp váp, trở ngại gì mọi việc đều trôi chảy công việc được... -
Trôi dạt
Động từ bị cuốn đi theo sóng gió, hoặc theo dòng chảy đến một nơi nào đó gió to làm bèo trôi dạt khắp nơi thuyền bị... -
Trôi giạt
Động từ (Ít dùng) xem trôi dạt -
Trôi nổi
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nổi trên mặt nước và trôi lênh đênh, không có hướng nhất định 1.2 sống vất vưởng... -
Trôi sông
(Khẩu ngữ) thả cho trôi theo dòng sông đóng bè trôi sông loại nó phải cho trôi sông -
Trôi sông lạc chợ
tả cảnh người lưu lạc, lang thang không nơi nương tựa. -
Trôn kim
Danh từ đầu có lỗ để xâu chỉ của kim khâu \"Ngư rằng: Làm đạo rể con, Cũng như sợi chỉ mà lòn trôn kim.\" (LVT)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.