Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tróc

Mục lục

Động từ

mất đi mảng da, vỏ, hoặc lớp phủ bên ngoài
ngã bị tróc da
cây tróc vỏ
sơn tróc từng mảng
Đồng nghĩa: trầy
bong ra, không còn dính nữa
nhãn vở bị tróc
giấy dán tường đã tróc ra từng tờ

Động từ

(Từ cũ, hoặc kng) bắt hoặc lấy cho bằng được bằng sức mạnh
tróc tiền sưu thuế

Động từ

bật mạnh lưỡi hoặc hai đầu ngón tay vào nhau cho phát ra tiếng kêu giòn, gọn (thường dùng để làm hiệu)
tróc tay làm nhịp
tróc lưỡi làm ám hiệu

Xem thêm các từ khác

  • Tróc nã

    Động từ (Từ cũ) lùng bắt một cách gắt gao cho bằng được kẻ có tội lệnh tróc nã tróc nã tên hung thủ Đồng nghĩa...
  • Trói buộc

    Động từ kìm giữ chặt, làm cho hoạt động bị gò bó, mất tự do bị trói buộc trong vòng lễ giáo Đồng nghĩa : cột, kìm...
  • Trói chân

    Động từ ngăn cản, ràng buộc, không cho tự do bị trói chân vì công việc gia đình
  • Trói giật cánh khuỷu

    trói quặt hai cánh tay ra phía sau.
  • Trói gà không chặt

    tả người quá yếu đuối, kém cỏi, chẳng làm được việc gì.
  • Trói voi bỏ rọ

    ví việc làm gò ép, bó buộc quá mức cho phép, không thể nào thực hiện được.
  • Trót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng...
  • Trót dại

    Động từ trót làm điều dại dột cháu nó trót dại, mong anh bỏ quá cho
  • Trót lọt

    Tính từ (làm việc gì) qua được tất cả các bước khó khăn, không bị cản lại, mắc lại chuyến hàng lậu qua biên giới...
  • Trô trố

    Động từ như trố (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nhìn trô trố
  • Trôi chảy

    Tính từ (công việc) được tiến hành thuận lợi, không bị vấp váp, trở ngại gì mọi việc đều trôi chảy công việc được...
  • Trôi dạt

    Động từ bị cuốn đi theo sóng gió, hoặc theo dòng chảy đến một nơi nào đó gió to làm bèo trôi dạt khắp nơi thuyền bị...
  • Trôi giạt

    Động từ (Ít dùng) xem trôi dạt
  • Trôi nổi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nổi trên mặt nước và trôi lênh đênh, không có hướng nhất định 1.2 sống vất vưởng...
  • Trôi sông

    (Khẩu ngữ) thả cho trôi theo dòng sông đóng bè trôi sông loại nó phải cho trôi sông
  • Trôi sông lạc chợ

    tả cảnh người lưu lạc, lang thang không nơi nương tựa.
  • Trôn kim

    Danh từ đầu có lỗ để xâu chỉ của kim khâu \"Ngư rằng: Làm đạo rể con, Cũng như sợi chỉ mà lòn trôn kim.\" (LVT)
  • Trôn ốc

    Danh từ hình xoáy tròn liên tiếp nhiều vòng giống như đường xoắn quanh vỏ con ốc cầu thang xoáy hình trôn ốc
  • Trông chờ

    Động từ chờ đợi với nhiều hi vọng trông chờ ngày hội ngộ việc ai nấy làm, không thể trông chờ vào người khác Đồng...
  • Trông chừng

    Mục lục 1 (Từ cũ, Văn chương) để ý mong ngóng một cách thấp thỏm 2 để ý nhìn ngó đến để đề phòng, ngăn chặn điều...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top