Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trói gà không chặt

tả người quá yếu đuối, kém cỏi, chẳng làm được việc gì.

Xem thêm các từ khác

  • Trói voi bỏ rọ

    ví việc làm gò ép, bó buộc quá mức cho phép, không thể nào thực hiện được.
  • Trót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng...
  • Trót dại

    Động từ trót làm điều dại dột cháu nó trót dại, mong anh bỏ quá cho
  • Trót lọt

    Tính từ (làm việc gì) qua được tất cả các bước khó khăn, không bị cản lại, mắc lại chuyến hàng lậu qua biên giới...
  • Trô trố

    Động từ như trố (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nhìn trô trố
  • Trôi chảy

    Tính từ (công việc) được tiến hành thuận lợi, không bị vấp váp, trở ngại gì mọi việc đều trôi chảy công việc được...
  • Trôi dạt

    Động từ bị cuốn đi theo sóng gió, hoặc theo dòng chảy đến một nơi nào đó gió to làm bèo trôi dạt khắp nơi thuyền bị...
  • Trôi giạt

    Động từ (Ít dùng) xem trôi dạt
  • Trôi nổi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nổi trên mặt nước và trôi lênh đênh, không có hướng nhất định 1.2 sống vất vưởng...
  • Trôi sông

    (Khẩu ngữ) thả cho trôi theo dòng sông đóng bè trôi sông loại nó phải cho trôi sông
  • Trôi sông lạc chợ

    tả cảnh người lưu lạc, lang thang không nơi nương tựa.
  • Trôn kim

    Danh từ đầu có lỗ để xâu chỉ của kim khâu \"Ngư rằng: Làm đạo rể con, Cũng như sợi chỉ mà lòn trôn kim.\" (LVT)
  • Trôn ốc

    Danh từ hình xoáy tròn liên tiếp nhiều vòng giống như đường xoắn quanh vỏ con ốc cầu thang xoáy hình trôn ốc
  • Trông chờ

    Động từ chờ đợi với nhiều hi vọng trông chờ ngày hội ngộ việc ai nấy làm, không thể trông chờ vào người khác Đồng...
  • Trông chừng

    Mục lục 1 (Từ cũ, Văn chương) để ý mong ngóng một cách thấp thỏm 2 để ý nhìn ngó đến để đề phòng, ngăn chặn điều...
  • Trông coi

    Động từ để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, cho mọi việc được bình thường trông coi nhà cửa trông coi thợ...
  • Trông cậy

    Động từ trông vào, hi vọng dựa được vào khi khó khăn, đau yếu trông cậy con cái lúc tuổi già mọi việc trông cậy cả...
  • Trông giỏ bỏ thóc

    ví thái độ thực tế, biết tùy đối tượng mà có cách giải quyết thích hợp.
  • Trông gà hoá cuốc

    ví việc nhầm lẫn sự vật nọ ra sự vật kia, do không tinh hoặc không tỉnh táo.
  • Trông mong

    Động từ mong đợi và hi vọng trông mong vào con cái Đồng nghĩa : chờ mong, mong chờ, trông chờ, trông đợi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top