Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trót

Mục lục

Động từ

lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng cũng đành chịu
trót tiêu hết tiền
trót hứa nên phải làm

Tính từ

(làm việc gì) trọn vẹn cả quá trình, cho đến cùng
thức trót đêm
làm trót buổi
đã thương thì thương cho trót
Đồng nghĩa: trọn

Xem thêm các từ khác

  • Trót dại

    Động từ trót làm điều dại dột cháu nó trót dại, mong anh bỏ quá cho
  • Trót lọt

    Tính từ (làm việc gì) qua được tất cả các bước khó khăn, không bị cản lại, mắc lại chuyến hàng lậu qua biên giới...
  • Trô trố

    Động từ như trố (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nhìn trô trố
  • Trôi chảy

    Tính từ (công việc) được tiến hành thuận lợi, không bị vấp váp, trở ngại gì mọi việc đều trôi chảy công việc được...
  • Trôi dạt

    Động từ bị cuốn đi theo sóng gió, hoặc theo dòng chảy đến một nơi nào đó gió to làm bèo trôi dạt khắp nơi thuyền bị...
  • Trôi giạt

    Động từ (Ít dùng) xem trôi dạt
  • Trôi nổi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nổi trên mặt nước và trôi lênh đênh, không có hướng nhất định 1.2 sống vất vưởng...
  • Trôi sông

    (Khẩu ngữ) thả cho trôi theo dòng sông đóng bè trôi sông loại nó phải cho trôi sông
  • Trôi sông lạc chợ

    tả cảnh người lưu lạc, lang thang không nơi nương tựa.
  • Trôn kim

    Danh từ đầu có lỗ để xâu chỉ của kim khâu \"Ngư rằng: Làm đạo rể con, Cũng như sợi chỉ mà lòn trôn kim.\" (LVT)
  • Trôn ốc

    Danh từ hình xoáy tròn liên tiếp nhiều vòng giống như đường xoắn quanh vỏ con ốc cầu thang xoáy hình trôn ốc
  • Trông chờ

    Động từ chờ đợi với nhiều hi vọng trông chờ ngày hội ngộ việc ai nấy làm, không thể trông chờ vào người khác Đồng...
  • Trông chừng

    Mục lục 1 (Từ cũ, Văn chương) để ý mong ngóng một cách thấp thỏm 2 để ý nhìn ngó đến để đề phòng, ngăn chặn điều...
  • Trông coi

    Động từ để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, cho mọi việc được bình thường trông coi nhà cửa trông coi thợ...
  • Trông cậy

    Động từ trông vào, hi vọng dựa được vào khi khó khăn, đau yếu trông cậy con cái lúc tuổi già mọi việc trông cậy cả...
  • Trông giỏ bỏ thóc

    ví thái độ thực tế, biết tùy đối tượng mà có cách giải quyết thích hợp.
  • Trông gà hoá cuốc

    ví việc nhầm lẫn sự vật nọ ra sự vật kia, do không tinh hoặc không tỉnh táo.
  • Trông mong

    Động từ mong đợi và hi vọng trông mong vào con cái Đồng nghĩa : chờ mong, mong chờ, trông chờ, trông đợi
  • Trông mặt mà bắt hình dong

    nhìn vẻ mặt, nhìn bề ngoài mà đoán biết tính nết, ý nghĩ, tình cảm thật của con người. Đồng nghĩa : trông mặt đặt...
  • Trông mặt đặt tên

    (Khẩu ngữ) như trông mặt mà bắt hình dong .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top