Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trôi dạt

Động từ

bị cuốn đi theo sóng gió, hoặc theo dòng chảy đến một nơi nào đó
gió to làm bèo trôi dạt khắp nơi
thuyền bị bão, trôi dạt vào đảo hoang
Đồng nghĩa: dạt
bị hoàn cảnh sinh sống xô đẩy làm cho phải lưu lạc đến nơi xa lạ
người bốn phương trôi dạt tới đây
Đồng nghĩa: phiêu bạt, phiêu dạt

Xem thêm các từ khác

  • Trôi giạt

    Động từ (Ít dùng) xem trôi dạt
  • Trôi nổi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nổi trên mặt nước và trôi lênh đênh, không có hướng nhất định 1.2 sống vất vưởng...
  • Trôi sông

    (Khẩu ngữ) thả cho trôi theo dòng sông đóng bè trôi sông loại nó phải cho trôi sông
  • Trôi sông lạc chợ

    tả cảnh người lưu lạc, lang thang không nơi nương tựa.
  • Trôn kim

    Danh từ đầu có lỗ để xâu chỉ của kim khâu \"Ngư rằng: Làm đạo rể con, Cũng như sợi chỉ mà lòn trôn kim.\" (LVT)
  • Trôn ốc

    Danh từ hình xoáy tròn liên tiếp nhiều vòng giống như đường xoắn quanh vỏ con ốc cầu thang xoáy hình trôn ốc
  • Trông chờ

    Động từ chờ đợi với nhiều hi vọng trông chờ ngày hội ngộ việc ai nấy làm, không thể trông chờ vào người khác Đồng...
  • Trông chừng

    Mục lục 1 (Từ cũ, Văn chương) để ý mong ngóng một cách thấp thỏm 2 để ý nhìn ngó đến để đề phòng, ngăn chặn điều...
  • Trông coi

    Động từ để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, cho mọi việc được bình thường trông coi nhà cửa trông coi thợ...
  • Trông cậy

    Động từ trông vào, hi vọng dựa được vào khi khó khăn, đau yếu trông cậy con cái lúc tuổi già mọi việc trông cậy cả...
  • Trông giỏ bỏ thóc

    ví thái độ thực tế, biết tùy đối tượng mà có cách giải quyết thích hợp.
  • Trông gà hoá cuốc

    ví việc nhầm lẫn sự vật nọ ra sự vật kia, do không tinh hoặc không tỉnh táo.
  • Trông mong

    Động từ mong đợi và hi vọng trông mong vào con cái Đồng nghĩa : chờ mong, mong chờ, trông chờ, trông đợi
  • Trông mặt mà bắt hình dong

    nhìn vẻ mặt, nhìn bề ngoài mà đoán biết tính nết, ý nghĩ, tình cảm thật của con người. Đồng nghĩa : trông mặt đặt...
  • Trông mặt đặt tên

    (Khẩu ngữ) như trông mặt mà bắt hình dong .
  • Trông ngóng

    Động từ mong đợi thiết tha được thấy, được gặp trông ngóng tin nhà trông ngóng người yêu Đồng nghĩa : mong ngóng, ngóng...
  • Trông nom

    Động từ để ý đến, chăm sóc và giữ gìn cho mọi việc được tốt đẹp trông nom nhà cửa trông nom con cái Đồng nghĩa...
  • Trông vời

    Động từ (Văn chương) nhìn ra phương xa, vẻ suy tư, nghĩ ngợi trông vời trời bể mênh mang \"Bốn phương mây trắng một màu,...
  • Trông đợi

    Động từ như trông chờ trông đợi ngày chiến thắng
  • Trõm

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) trũng sâu xuống, lõm vào một cách khác thường thức nhiều, mắt trõm sâu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top