- Từ điển Việt - Việt
Trông
Mục lục |
Động từ
nhìn để nhận biết
- ngước mắt trông trời
- xa quá, không trông thấy gì
- nhìn xa trông rộng (tng)
để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn
- trông trẻ
- nhờ người trông nhà
- ngồi trông hàng
- Đồng nghĩa: nom, trông coi, trông nom
(Phương ngữ)
xem mong
(ng1)
- trông tin nhà
hướng đến với lòng hi vọng, mong đợi được giúp đỡ
- mọi việc đều trông cả vào anh
- lúc khó khăn biết trông vào ai?
(Khẩu ngữ) (vật) quay hoặc hướng về phía nào đó
- ngôi nhà trông về hướng nam
- Đồng nghĩa: nhìn
Xem thêm các từ khác
-
Trù
Động từ: lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hoặc bất công với người dưới quyền mình... -
Trùm sỏ
Danh từ: (khẩu ngữ) như đầu sỏ, bắt được tên trùm sỏ -
Trùng
Danh từ: tên gọi chung một số động vật bậc thấp, vi trùng (nói tắt), Danh... -
Trùng lắp
Động từ: (khẩu ngữ) như trùng lặp . -
Trùng lặp
Động từ: lặp lại một cách thừa, vô ích, bài viết có nhiều đoạn trùng lặp, bố trí công... -
Trùng trục
Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt,... -
Trùng tu
Động từ: tu sửa lại công trình kiến trúc, trùng tu ngôi chùa cổ, cung điện được trùng tu... -
Trú
Động từ: ở tạm nơi không phải nhà mình, lánh tạm vào nơi được che chắn, trú nhờ nhà bạn,... -
Trú quân
Động từ: tạm dừng lại đóng quân để nghỉ ngơi trước khi hành quân tiếp, bãi trú quân của... -
Trúm
Danh từ: đồ đan bằng tre, hình ống, hai đầu có hom, dùng để bắt lươn, đặt trúm bắt lươn -
Trúng
Tính từ: đúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu), đúng với thực... -
Trúng phong
Động từ: từ dùng trong y học cổ truyền để chỉ trường hợp bị các bệnh như: xuất huyết... -
Trúng thực
Động từ: ở trong tình trạng các hoạt động tiêu hoá của cơ thể bị rối loạn do ăn uống... -
Trúng tuyển
Động từ: thi đỗ, được tuyển, trúng tuyển đại học, trúng tuyển nghĩa vụ quân sự -
Trúng tủ
Tính từ: (khẩu ngữ) trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm... -
Trăm
Danh từ: số đếm, bằng mười chục, số lượng lớn không xác định, nói chung, một trăm đồng,... -
Trăn
Danh từ: rắn lớn sống ở rừng nhiệt đới, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể... -
Trăng
Danh từ: mặt trăng nhìn thấy về ban đêm, (văn chương) tháng (âm lịch), sáng tựa trăng rằm,... -
Trĩ
Danh từ: chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống có bộ lông đẹp, đuôi dài, Danh... -
Trĩu
Tính từ: bị sa thấp hoặc cong oằn hẳn xuống do sức nặng, lúa trĩu bông, cây sai trĩu quả,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.