Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trông mặt mà bắt hình dong

nhìn vẻ mặt, nhìn bề ngoài mà đoán biết tính nết, ý nghĩ, tình cảm thật của con người.
Đồng nghĩa: trông mặt đặt tên

Xem thêm các từ khác

  • Trông mặt đặt tên

    (Khẩu ngữ) như trông mặt mà bắt hình dong .
  • Trông ngóng

    Động từ mong đợi thiết tha được thấy, được gặp trông ngóng tin nhà trông ngóng người yêu Đồng nghĩa : mong ngóng, ngóng...
  • Trông nom

    Động từ để ý đến, chăm sóc và giữ gìn cho mọi việc được tốt đẹp trông nom nhà cửa trông nom con cái Đồng nghĩa...
  • Trông vời

    Động từ (Văn chương) nhìn ra phương xa, vẻ suy tư, nghĩ ngợi trông vời trời bể mênh mang \"Bốn phương mây trắng một màu,...
  • Trông đợi

    Động từ như trông chờ trông đợi ngày chiến thắng
  • Trõm

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) trũng sâu xuống, lõm vào một cách khác thường thức nhiều, mắt trõm sâu
  • Trù bị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuẩn bị, sắp xếp trước cho một công việc chung quan trọng (thường là hội nghị) nào đó 2 Tính...
  • Trù dập

    Động từ trù và vùi dập (nói khái quát) trù dập nhân viên Đồng nghĩa : trù úm
  • Trù liệu

    Động từ tính toán, lo liệu trước trù liệu mọi phương án cho kế hoạch tác chiến Đồng nghĩa : trù hoạch, trù tính
  • Trù mật

    Tính từ (Ít dùng) đông đúc, người ở dày đặc và làm ăn có vẻ thịnh vượng thành phố trù mật Đồng nghĩa : trù phú
  • Trù phú

    Tính từ đông người ở và giàu có vùng dân cư trù phú Đồng nghĩa : trù mật
  • Trù trừ

    Động từ ở trạng thái còn e ngại, do dự, chưa đủ quyết tâm để quyết định ngay cứ trù trừ mãi chưa chịu đi Đồng...
  • Trù tính

    Động từ tính toán trước một cách cụ thể trù tính sản lượng lúa thu hoạch trù tính các khoản mua vật liệu Đồng nghĩa...
  • Trù úm

    Động từ (Khẩu ngữ) trù người dưới quyền mình (nói khái quát) bị thủ trưởng trù úm Đồng nghĩa : trù dập
  • Trù ẻo

    Động từ (Phương ngữ) trù cho ai đó gặp phải điều không may, theo quan niệm dân gian (nói khái quát) nói trù ẻo đừng có...
  • Trùm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo 1.2 kẻ cầm đầu một nhóm, một tổ chức có mục đích...
  • Trùm chăn

    (Khẩu ngữ) ví thái độ chính trị nằm yên không hoạt động, không hợp tác với các thế lực phản động đang cầm quyền...
  • Trùm sò

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như trùm sỏ .
  • Trùn

    Danh từ (Phương ngữ) giun đất.
  • Trùng dương

    Danh từ (Văn chương) biển cả liên tiếp nhau tàu vượt trùng dương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top