Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trù phú

Tính từ

đông người ở và giàu có
vùng dân cư trù phú
Đồng nghĩa: trù mật

Xem thêm các từ khác

  • Trù trừ

    Động từ ở trạng thái còn e ngại, do dự, chưa đủ quyết tâm để quyết định ngay cứ trù trừ mãi chưa chịu đi Đồng...
  • Trù tính

    Động từ tính toán trước một cách cụ thể trù tính sản lượng lúa thu hoạch trù tính các khoản mua vật liệu Đồng nghĩa...
  • Trù úm

    Động từ (Khẩu ngữ) trù người dưới quyền mình (nói khái quát) bị thủ trưởng trù úm Đồng nghĩa : trù dập
  • Trù ẻo

    Động từ (Phương ngữ) trù cho ai đó gặp phải điều không may, theo quan niệm dân gian (nói khái quát) nói trù ẻo đừng có...
  • Trùm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo 1.2 kẻ cầm đầu một nhóm, một tổ chức có mục đích...
  • Trùm chăn

    (Khẩu ngữ) ví thái độ chính trị nằm yên không hoạt động, không hợp tác với các thế lực phản động đang cầm quyền...
  • Trùm sò

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như trùm sỏ .
  • Trùn

    Danh từ (Phương ngữ) giun đất.
  • Trùng dương

    Danh từ (Văn chương) biển cả liên tiếp nhau tàu vượt trùng dương
  • Trùng hợp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xảy ra vào cùng một thời gian với nhau 1.2 (Ít dùng) giống nhau, phù hợp với nhau 2 Động từ 2.1...
  • Trùng khơi

    Danh từ (Văn chương) biển xa mênh mông hòn đảo nằm giữa trùng khơi
  • Trùng phùng

    Động từ (Văn chương) gặp lại nhau sau thời gian dài xa cách buổi trùng phùng
  • Trùng phương

    Tính từ (phương trình) có ẩn số chỉ ở bậc hai và bậc bốn.
  • Trùng roi

    Danh từ nhóm sinh vật có cấu tạo đơn bào đơn giản nhất, cơ thể có chất nguyên sinh, kéo dài thành hình cái roi để di...
  • Trùng tang

    Tính từ có tang liên tiếp, tang này chưa hết đã phải chịu tang khác, do có trùng, theo quan niệm mê tín.
  • Trùng triềng

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem tròng trành
  • Trùng trùng

    Tính từ liên tiếp nhau, chồng tiếp lên nhau, hết lớp này đến lớp khác, tựa như không bao giờ hết sóng biển trùng trùng...
  • Trùng trùng điệp điệp

    Tính từ như trùng điệp (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trùng điệp

    Tính từ liên tiếp nhau, hết lớp này đến lớp khác như không bao giờ hết núi non trùng điệp quân đi trùng điệp Đồng...
  • Trú chân

    Động từ (Khẩu ngữ) dừng lại nghỉ tạm, ở tạm, để rồi lại đi tiếp \"Em về dọn quán bán hàng, Để anh là khách đi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top