Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trùm

Mục lục

Danh từ

người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo
ông trùm họ đạo
kẻ cầm đầu một nhóm, một tổ chức có mục đích xấu
trùm mật thám
trùm đế quốc
bắt được tên trùm buôn lậu

Động từ

phủ lên trên và che kín các phía
đầu trùm khăn
trùm chăn kín mít
bóng tối trùm lên cảnh vật
Đồng nghĩa: bao phủ, bao trùm

Xem thêm các từ khác

  • Trùm chăn

    (Khẩu ngữ) ví thái độ chính trị nằm yên không hoạt động, không hợp tác với các thế lực phản động đang cầm quyền...
  • Trùm sò

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như trùm sỏ .
  • Trùn

    Danh từ (Phương ngữ) giun đất.
  • Trùng dương

    Danh từ (Văn chương) biển cả liên tiếp nhau tàu vượt trùng dương
  • Trùng hợp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xảy ra vào cùng một thời gian với nhau 1.2 (Ít dùng) giống nhau, phù hợp với nhau 2 Động từ 2.1...
  • Trùng khơi

    Danh từ (Văn chương) biển xa mênh mông hòn đảo nằm giữa trùng khơi
  • Trùng phùng

    Động từ (Văn chương) gặp lại nhau sau thời gian dài xa cách buổi trùng phùng
  • Trùng phương

    Tính từ (phương trình) có ẩn số chỉ ở bậc hai và bậc bốn.
  • Trùng roi

    Danh từ nhóm sinh vật có cấu tạo đơn bào đơn giản nhất, cơ thể có chất nguyên sinh, kéo dài thành hình cái roi để di...
  • Trùng tang

    Tính từ có tang liên tiếp, tang này chưa hết đã phải chịu tang khác, do có trùng, theo quan niệm mê tín.
  • Trùng triềng

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem tròng trành
  • Trùng trùng

    Tính từ liên tiếp nhau, chồng tiếp lên nhau, hết lớp này đến lớp khác, tựa như không bao giờ hết sóng biển trùng trùng...
  • Trùng trùng điệp điệp

    Tính từ như trùng điệp (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trùng điệp

    Tính từ liên tiếp nhau, hết lớp này đến lớp khác như không bao giờ hết núi non trùng điệp quân đi trùng điệp Đồng...
  • Trú chân

    Động từ (Khẩu ngữ) dừng lại nghỉ tạm, ở tạm, để rồi lại đi tiếp \"Em về dọn quán bán hàng, Để anh là khách đi...
  • Trú ngụ

    Động từ ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình trú ngụ ở nhà người quen Đồng nghĩa : cư...
  • Trú quán

    Danh từ nơi thường ở và đang ở của một người nào đó khai rõ nguyên quán và trú quán
  • Trú ẩn

    Động từ ẩn giấu mình ở nơi có vật che chắn để được an toàn tìm nơi trú ẩn xuống hầm trú ẩn
  • Trúc

    Danh từ cây cùng họ với tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng mành trúc chiếu trúc (Từ cũ, Văn chương) ống sáo làm bằng trúc...
  • Trúc bâu

    Danh từ vải trắng mịn, khổ rộng áo trúc bâu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top