Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trúm

Danh từ

đồ đan bằng tre, hình ống, hai đầu có hom, dùng để bắt lươn
đặt trúm bắt lươn

Xem thêm các từ khác

  • Trúng

    Tính từ: đúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu), đúng với thực...
  • Trúng phong

    Động từ: từ dùng trong y học cổ truyền để chỉ trường hợp bị các bệnh như: xuất huyết...
  • Trúng thực

    Động từ: ở trong tình trạng các hoạt động tiêu hoá của cơ thể bị rối loạn do ăn uống...
  • Trúng tuyển

    Động từ: thi đỗ, được tuyển, trúng tuyển đại học, trúng tuyển nghĩa vụ quân sự
  • Trúng tủ

    Tính từ: (khẩu ngữ) trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm...
  • Trăm

    Danh từ: số đếm, bằng mười chục, số lượng lớn không xác định, nói chung, một trăm đồng,...
  • Trăn

    Danh từ: rắn lớn sống ở rừng nhiệt đới, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể...
  • Trăng

    Danh từ: mặt trăng nhìn thấy về ban đêm, (văn chương) tháng (âm lịch), sáng tựa trăng rằm,...
  • Trĩ

    Danh từ: chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống có bộ lông đẹp, đuôi dài, Danh...
  • Trĩu

    Tính từ: bị sa thấp hoặc cong oằn hẳn xuống do sức nặng, lúa trĩu bông, cây sai trĩu quả,...
  • Trũng

    Tính từ: lõm sâu so với xung quanh, vùng đất trũng, chân ruộng trũng, thức nhiều, mắt trũng sâu
  • Trơ

    Tính từ: có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động...
  • Trơ trơ

    Tính từ: rất trơ, không thay đổi gì trước mọi tác động, nói mãi mà nó vẫn trơ trơ, "trăm...
  • Trơn

    Tính từ: có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi,...
  • Trưng

    Động từ: để ở vị trí dễ thấy nhất, sao cho càng nhiều người nhìn thấy rõ càng tốt, trưng...
  • Trưng bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem trưng bày
  • Trưng dụng

    Động từ: (cơ quan nhà nước) tạm lấy đi (vật hoặc người thuộc quyền sở hữu hay quyền...
  • Trưng thu

    Động từ: (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở...
  • Trưng thầu

    Động từ: nhận thầu với cơ quan nhà nước để kinh doanh, trưng thầu bến bãi
  • Trương

    Động từ: căng phình lên vì hút nhiều nước, Động từ: (từ cũ),...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top