Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trúng

Mục lục

Tính từ

đúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu)
ném trúng đích
hòn đá rơi trúng chân
bách phát bách trúng
đúng với thực tế, với đòi hỏi cụ thể
đoán trúng ý bạn
nói trúng tim đen
(Khẩu ngữ) đúng vào dịp, vào thời gian nào đó một cách ngẫu nhiên
ra đi trúng hôm trời mưa
sinh trúng ngày quốc khánh

Động từ

bị tổn thương, tổn thất, do tác động của cái nhằm trực tiếp vào mình
bị trúng đạn
trúng thương
trúng phải kế hiểm
(cơ thể) chịu tác động làm tổn thương của chất ăn uống độc hại hoặc của yếu tố thời tiết bất thường
trúng độc
trúng gió
đạt được một danh hiệu, một giải thưởng, v.v. nào đó do kết quả một sự tuyển chọn trong số đông, hoặc do một sự may mắn
trúng số độc đắc
trúng vào ban chấp hành chi hội
(Khẩu ngữ) (làm ăn, buôn bán, v.v.) gặp may mắn, thuận lợi lớn và thu được kết quả tốt
đi buôn trúng lớn
trúng một quả đậm

Xem thêm các từ khác

  • Trúng phong

    Động từ: từ dùng trong y học cổ truyền để chỉ trường hợp bị các bệnh như: xuất huyết...
  • Trúng thực

    Động từ: ở trong tình trạng các hoạt động tiêu hoá của cơ thể bị rối loạn do ăn uống...
  • Trúng tuyển

    Động từ: thi đỗ, được tuyển, trúng tuyển đại học, trúng tuyển nghĩa vụ quân sự
  • Trúng tủ

    Tính từ: (khẩu ngữ) trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm...
  • Trăm

    Danh từ: số đếm, bằng mười chục, số lượng lớn không xác định, nói chung, một trăm đồng,...
  • Trăn

    Danh từ: rắn lớn sống ở rừng nhiệt đới, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể...
  • Trăng

    Danh từ: mặt trăng nhìn thấy về ban đêm, (văn chương) tháng (âm lịch), sáng tựa trăng rằm,...
  • Trĩ

    Danh từ: chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống có bộ lông đẹp, đuôi dài, Danh...
  • Trĩu

    Tính từ: bị sa thấp hoặc cong oằn hẳn xuống do sức nặng, lúa trĩu bông, cây sai trĩu quả,...
  • Trũng

    Tính từ: lõm sâu so với xung quanh, vùng đất trũng, chân ruộng trũng, thức nhiều, mắt trũng sâu
  • Trơ

    Tính từ: có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động...
  • Trơ trơ

    Tính từ: rất trơ, không thay đổi gì trước mọi tác động, nói mãi mà nó vẫn trơ trơ, "trăm...
  • Trơn

    Tính từ: có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi,...
  • Trưng

    Động từ: để ở vị trí dễ thấy nhất, sao cho càng nhiều người nhìn thấy rõ càng tốt, trưng...
  • Trưng bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem trưng bày
  • Trưng dụng

    Động từ: (cơ quan nhà nước) tạm lấy đi (vật hoặc người thuộc quyền sở hữu hay quyền...
  • Trưng thu

    Động từ: (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở...
  • Trưng thầu

    Động từ: nhận thầu với cơ quan nhà nước để kinh doanh, trưng thầu bến bãi
  • Trương

    Động từ: căng phình lên vì hút nhiều nước, Động từ: (từ cũ),...
  • Trướng

    Danh từ: bức lụa, vải, trên có thêu chữ hoặc hình, dùng làm lễ vật, tặng phẩm, bức màn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top