- Từ điển Việt - Việt
Trúng gió
Động từ
bị luồng gió đột ngột tác động đến cơ thể, làm sinh bệnh
- bị trúng gió, phải nằm liệt giường
Xem thêm các từ khác
-
Trúng mánh
Động từ (Khẩu ngữ) (làm ăn) gặp may, thu khoản lợi lớn làm ăn trúng mánh trúng mánh liên tiếp nên giàu to Đồng nghĩa... -
Trúng phóc
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (nói, đoán) trúng ngay, đúng hoàn toàn nói trúng phóc đoán trúng phóc -
Trúng quả
Tính từ (Khẩu ngữ) may mắn có được món lợi lớn một cách dễ dàng (thường trong buôn bán, làm ăn) đi buôn trúng quả... -
Trúng thầu
Động từ được lựa chọn để kí kết và thực hiện hợp đồng với bên mời thầu trúng thầu dự án xây dựng khu đô... -
Trúng độc
Động từ ở trong tình trạng các hoạt động của cơ thể bị rối loạn do bị nhiễm độc cơ thể bị trúng độc -
Trút
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) tê tê 2 Động từ 2.1 làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều... -
Trăm cay nghìn đắng
đau khổ, tủi nhục đủ mọi điều. Đồng nghĩa : trăm cay ngàn đắng -
Trăm cay ngàn đắng
xem trăm cay nghìn đắng -
Trăm dâu đổ đầu tằm
ví trường hợp tất cả mọi công việc, mọi trách nhiệm đều dồn cho một người phải gánh chịu. -
Trăm họ
Danh từ (Từ cũ) mọi người dân thường (nói tổng quát) vỗ yên trăm họ đất nước loạn lạc, trăm họ lầm than -
Trăm nghìn
Danh từ cả trăm cả nghìn; chỉ số lượng rất nhiều và đủ thứ trăm nghìn cay đắng \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ... -
Trăm ngàn
Danh từ xem trăm nghìn -
Trăm năm
Danh từ (Văn chương) khoảng thời gian trọn vẹn của một đời người, nói chung \"Đã nguyền hai chữ đồng tâm , Trăm năm... -
Trăm sự
Danh từ (Khẩu ngữ) hết thảy mọi điều, thường là rắc rối, khó khăn trăm sự đều do hiểu lầm mà ra \"Nhạn ơi, trăm... -
Trăm thứ bà giằn
(Khẩu ngữ) nhiều thứ linh tinh, lôi thôi đồ đạc lỉnh kỉnh, trăm thứ bà giằn -
Trăm tuổi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống bằng một trăm năm, được coi là rất thọ (thường dùng trong lời chúc thọ... -
Trăn trở
Động từ (Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế trăn trở suốt đêm nằm trăn trở, mãi không ngủ được... -
Trăng già
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão (hàm ý trách móc) \"Trêu ngươi chi bấy trăng già, Trao con chỉ thắm mà ra tơ mành!\"... -
Trăng gió
Danh từ chỉ quan hệ yêu đương lăng nhăng, hời hợt (nói khái quát) \"Sớm đào tối mận lân la, Trước còn trăng gió, sau... -
Trăng hoa
Danh từ chỉ quan hệ trai gái lăng nhăng, không đứng đắn (nói khái quát; thường nói về đàn ông) quen thói trăng hoa chuyện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.