Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trút

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) tê tê
vảy trút

Động từ

làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều bằng cách nghiêng vật chứa
trút bạc vào túi
mưa như trút nước
Đồng nghĩa: đổ
làm cho thoát ra, rời ra khỏi người, không mang trong mình hoặc trên người nữa (thường nói về cái trừu tượng)
trút bầu tâm sự
trút hơi thở cuối cùng

Xem thêm các từ khác

  • Trăm cay nghìn đắng

    đau khổ, tủi nhục đủ mọi điều. Đồng nghĩa : trăm cay ngàn đắng
  • Trăm cay ngàn đắng

    xem trăm cay nghìn đắng
  • Trăm dâu đổ đầu tằm

    ví trường hợp tất cả mọi công việc, mọi trách nhiệm đều dồn cho một người phải gánh chịu.
  • Trăm họ

    Danh từ (Từ cũ) mọi người dân thường (nói tổng quát) vỗ yên trăm họ đất nước loạn lạc, trăm họ lầm than
  • Trăm nghìn

    Danh từ cả trăm cả nghìn; chỉ số lượng rất nhiều và đủ thứ trăm nghìn cay đắng \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ...
  • Trăm ngàn

    Danh từ xem trăm nghìn
  • Trăm năm

    Danh từ (Văn chương) khoảng thời gian trọn vẹn của một đời người, nói chung \"Đã nguyền hai chữ đồng tâm , Trăm năm...
  • Trăm sự

    Danh từ (Khẩu ngữ) hết thảy mọi điều, thường là rắc rối, khó khăn trăm sự đều do hiểu lầm mà ra \"Nhạn ơi, trăm...
  • Trăm thứ bà giằn

    (Khẩu ngữ) nhiều thứ linh tinh, lôi thôi đồ đạc lỉnh kỉnh, trăm thứ bà giằn
  • Trăm tuổi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống bằng một trăm năm, được coi là rất thọ (thường dùng trong lời chúc thọ...
  • Trăn trở

    Động từ (Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế trăn trở suốt đêm nằm trăn trở, mãi không ngủ được...
  • Trăng già

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão (hàm ý trách móc) \"Trêu ngươi chi bấy trăng già, Trao con chỉ thắm mà ra tơ mành!\"...
  • Trăng gió

    Danh từ chỉ quan hệ yêu đương lăng nhăng, hời hợt (nói khái quát) \"Sớm đào tối mận lân la, Trước còn trăng gió, sau...
  • Trăng hoa

    Danh từ chỉ quan hệ trai gái lăng nhăng, không đứng đắn (nói khái quát; thường nói về đàn ông) quen thói trăng hoa chuyện...
  • Trăng khuyết

    Danh từ trăng vào những đêm cuối tháng âm lịch, mỗi đêm một khuyết dần.
  • Trăng lưỡi liềm

    Danh từ trăng hình cong như cái lưỡi liềm, vào những đêm đầu hay cuối tháng âm lịch.
  • Trăng mật

    Danh từ như tuần trăng mật hưởng kì trăng mật
  • Trăng non

    Danh từ trăng vào những đêm đầu tháng âm lịch, chưa tròn, nhưng mỗi đêm một đầy dần.
  • Trăng thanh gió mát

    như gió mát trăng thanh .
  • Trăng treo

    Danh từ trăng nửa cuối tháng âm lịch, đêm đến đã thấy sẵn trên trời.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top