Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trăm cay ngàn đắng

Xem thêm các từ khác

  • Trăm dâu đổ đầu tằm

    ví trường hợp tất cả mọi công việc, mọi trách nhiệm đều dồn cho một người phải gánh chịu.
  • Trăm họ

    Danh từ (Từ cũ) mọi người dân thường (nói tổng quát) vỗ yên trăm họ đất nước loạn lạc, trăm họ lầm than
  • Trăm nghìn

    Danh từ cả trăm cả nghìn; chỉ số lượng rất nhiều và đủ thứ trăm nghìn cay đắng \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ...
  • Trăm ngàn

    Danh từ xem trăm nghìn
  • Trăm năm

    Danh từ (Văn chương) khoảng thời gian trọn vẹn của một đời người, nói chung \"Đã nguyền hai chữ đồng tâm , Trăm năm...
  • Trăm sự

    Danh từ (Khẩu ngữ) hết thảy mọi điều, thường là rắc rối, khó khăn trăm sự đều do hiểu lầm mà ra \"Nhạn ơi, trăm...
  • Trăm thứ bà giằn

    (Khẩu ngữ) nhiều thứ linh tinh, lôi thôi đồ đạc lỉnh kỉnh, trăm thứ bà giằn
  • Trăm tuổi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống bằng một trăm năm, được coi là rất thọ (thường dùng trong lời chúc thọ...
  • Trăn trở

    Động từ (Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế trăn trở suốt đêm nằm trăn trở, mãi không ngủ được...
  • Trăng già

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão (hàm ý trách móc) \"Trêu ngươi chi bấy trăng già, Trao con chỉ thắm mà ra tơ mành!\"...
  • Trăng gió

    Danh từ chỉ quan hệ yêu đương lăng nhăng, hời hợt (nói khái quát) \"Sớm đào tối mận lân la, Trước còn trăng gió, sau...
  • Trăng hoa

    Danh từ chỉ quan hệ trai gái lăng nhăng, không đứng đắn (nói khái quát; thường nói về đàn ông) quen thói trăng hoa chuyện...
  • Trăng khuyết

    Danh từ trăng vào những đêm cuối tháng âm lịch, mỗi đêm một khuyết dần.
  • Trăng lưỡi liềm

    Danh từ trăng hình cong như cái lưỡi liềm, vào những đêm đầu hay cuối tháng âm lịch.
  • Trăng mật

    Danh từ như tuần trăng mật hưởng kì trăng mật
  • Trăng non

    Danh từ trăng vào những đêm đầu tháng âm lịch, chưa tròn, nhưng mỗi đêm một đầy dần.
  • Trăng thanh gió mát

    như gió mát trăng thanh .
  • Trăng treo

    Danh từ trăng nửa cuối tháng âm lịch, đêm đến đã thấy sẵn trên trời.
  • Trăng tròn

    Danh từ trăng có hình rất tròn, vào những đêm giữa tháng âm lịch tuổi trăng tròn (tuổi 15, 16)
  • Trăng trắng

    Tính từ có màu hơi trắng dải ngân hà trăng trắng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top