Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trăm sự

Danh từ

(Khẩu ngữ) hết thảy mọi điều, thường là rắc rối, khó khăn
trăm sự đều do hiểu lầm mà ra
"Nhạn ơi, trăm sự nhờ mày, Gửi thư đem đến tận tay cho chàng." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Trăm thứ bà giằn

    (Khẩu ngữ) nhiều thứ linh tinh, lôi thôi đồ đạc lỉnh kỉnh, trăm thứ bà giằn
  • Trăm tuổi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian sống bằng một trăm năm, được coi là rất thọ (thường dùng trong lời chúc thọ...
  • Trăn trở

    Động từ (Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế trăn trở suốt đêm nằm trăn trở, mãi không ngủ được...
  • Trăng già

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão (hàm ý trách móc) \"Trêu ngươi chi bấy trăng già, Trao con chỉ thắm mà ra tơ mành!\"...
  • Trăng gió

    Danh từ chỉ quan hệ yêu đương lăng nhăng, hời hợt (nói khái quát) \"Sớm đào tối mận lân la, Trước còn trăng gió, sau...
  • Trăng hoa

    Danh từ chỉ quan hệ trai gái lăng nhăng, không đứng đắn (nói khái quát; thường nói về đàn ông) quen thói trăng hoa chuyện...
  • Trăng khuyết

    Danh từ trăng vào những đêm cuối tháng âm lịch, mỗi đêm một khuyết dần.
  • Trăng lưỡi liềm

    Danh từ trăng hình cong như cái lưỡi liềm, vào những đêm đầu hay cuối tháng âm lịch.
  • Trăng mật

    Danh từ như tuần trăng mật hưởng kì trăng mật
  • Trăng non

    Danh từ trăng vào những đêm đầu tháng âm lịch, chưa tròn, nhưng mỗi đêm một đầy dần.
  • Trăng thanh gió mát

    như gió mát trăng thanh .
  • Trăng treo

    Danh từ trăng nửa cuối tháng âm lịch, đêm đến đã thấy sẵn trên trời.
  • Trăng tròn

    Danh từ trăng có hình rất tròn, vào những đêm giữa tháng âm lịch tuổi trăng tròn (tuổi 15, 16)
  • Trăng trắng

    Tính từ có màu hơi trắng dải ngân hà trăng trắng
  • Trăng trối

    Động từ như trối trăng .
  • Trĩ mũi

    Danh từ bệnh viêm, teo và thối niêm mạc mũi.
  • Trĩu nặng

    Tính từ như nặng trĩu mí mắt trĩu nặng lòng trĩu nặng lo âu
  • Trĩu trịt

    Tính từ quá nhiều, làm cho trĩu xuống cành cây trĩu trịt quả
  • Trơ khấc

    Tính từ (Khẩu ngữ) trơ lại một mình, không còn ai, không còn gì bên cạnh mọi người đã đi hết chỉ còn trơ khấc mỗi...
  • Trơ lì

    Tính từ trơ ra một cách bướng bỉnh, lì lợm càng nói lại càng trơ lì ra, không biết ngượng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top