Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trăn trở

Động từ

(Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế
trăn trở suốt đêm
nằm trăn trở, mãi không ngủ được
Đồng nghĩa: trằn trọc
hoặc d băn khoăn không yên lòng vì đang có điều khiến phải suy nghĩ nhiều
trăn trở lo âu
những trăn trở trong cuộc sống

Xem thêm các từ khác

  • Trăng già

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão (hàm ý trách móc) \"Trêu ngươi chi bấy trăng già, Trao con chỉ thắm mà ra tơ mành!\"...
  • Trăng gió

    Danh từ chỉ quan hệ yêu đương lăng nhăng, hời hợt (nói khái quát) \"Sớm đào tối mận lân la, Trước còn trăng gió, sau...
  • Trăng hoa

    Danh từ chỉ quan hệ trai gái lăng nhăng, không đứng đắn (nói khái quát; thường nói về đàn ông) quen thói trăng hoa chuyện...
  • Trăng khuyết

    Danh từ trăng vào những đêm cuối tháng âm lịch, mỗi đêm một khuyết dần.
  • Trăng lưỡi liềm

    Danh từ trăng hình cong như cái lưỡi liềm, vào những đêm đầu hay cuối tháng âm lịch.
  • Trăng mật

    Danh từ như tuần trăng mật hưởng kì trăng mật
  • Trăng non

    Danh từ trăng vào những đêm đầu tháng âm lịch, chưa tròn, nhưng mỗi đêm một đầy dần.
  • Trăng thanh gió mát

    như gió mát trăng thanh .
  • Trăng treo

    Danh từ trăng nửa cuối tháng âm lịch, đêm đến đã thấy sẵn trên trời.
  • Trăng tròn

    Danh từ trăng có hình rất tròn, vào những đêm giữa tháng âm lịch tuổi trăng tròn (tuổi 15, 16)
  • Trăng trắng

    Tính từ có màu hơi trắng dải ngân hà trăng trắng
  • Trăng trối

    Động từ như trối trăng .
  • Trĩ mũi

    Danh từ bệnh viêm, teo và thối niêm mạc mũi.
  • Trĩu nặng

    Tính từ như nặng trĩu mí mắt trĩu nặng lòng trĩu nặng lo âu
  • Trĩu trịt

    Tính từ quá nhiều, làm cho trĩu xuống cành cây trĩu trịt quả
  • Trơ khấc

    Tính từ (Khẩu ngữ) trơ lại một mình, không còn ai, không còn gì bên cạnh mọi người đã đi hết chỉ còn trơ khấc mỗi...
  • Trơ lì

    Tính từ trơ ra một cách bướng bỉnh, lì lợm càng nói lại càng trơ lì ra, không biết ngượng
  • Trơ mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngẩn người ra, chỉ biết giương mắt nhìn (trước điều không hay xảy đến) mà không có phản ứng...
  • Trơ mắt ếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) như trơ mắt (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Trơ thổ địa

    Tính từ (Thông tục) trơ có một mình, không có hoặc không còn cái gì khác suốt đời cứ trơ thổ địa, chẳng vợ con gì...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top