- Từ điển Việt - Việt
Trơ
Tính từ
có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài
- đất rắn, bổ mấy nhát và vẫn trơ ra
- ngồi trơ như pho tượng
không hoặc rất khó tác dụng hoá học với chất khác
- khí trơ
- độ trơ của một nguyên tố
tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác
- nói thế mà nó vẫn trơ ra
- mặt trơ như mặt thớt
- Đồng nghĩa: trơ tráo, trơ trẽn
ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy
- gầy trơ xương
- cây trụi lá, trơ cành
ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình
- mọi người đều đã đi cả, còn trơ lại một mình
- Đồng nghĩa: trật, trơ khấc, trơ trọi
(Khẩu ngữ) sượng mặt vì ở vào tình trạng khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp
- tìm lời hỏi chuyện cho đỡ trơ
- ăn mặc hở hang, trông cũng trơ
(quả) có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt
- nhãn trơ
cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa
- lưỡi dao đã trơ
Xem thêm các từ khác
-
Trơ trơ
Tính từ: rất trơ, không thay đổi gì trước mọi tác động, nói mãi mà nó vẫn trơ trơ, "trăm... -
Trơn
Tính từ: có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi,... -
Trưng
Động từ: để ở vị trí dễ thấy nhất, sao cho càng nhiều người nhìn thấy rõ càng tốt, trưng... -
Trưng bầy
Động từ: (phương ngữ), xem trưng bày -
Trưng dụng
Động từ: (cơ quan nhà nước) tạm lấy đi (vật hoặc người thuộc quyền sở hữu hay quyền... -
Trưng thu
Động từ: (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở... -
Trưng thầu
Động từ: nhận thầu với cơ quan nhà nước để kinh doanh, trưng thầu bến bãi -
Trương
Động từ: căng phình lên vì hút nhiều nước, Động từ: (từ cũ),... -
Trướng
Danh từ: bức lụa, vải, trên có thêu chữ hoặc hình, dùng làm lễ vật, tặng phẩm, bức màn... -
Trường
Danh từ: khoảng đất rộng và bằng phẳng, chuyên dùng làm nơi tiến hành một loại hoạt động... -
Trường kỉ
Danh từ: -
Trường kỷ
Danh từ: -
Trưởng
Danh từ: người đứng đầu một đơn vị, tổ chức, Tính từ: được... -
Trưởng thành
Động từ: (người, sinh vật) phát triển đến mức hoàn chỉnh, đầy đủ về mọi mặt, trở... -
Trưởng đoàn
Danh từ: người đứng đầu, lãnh đạo một đoàn công tác, trưởng đoàn đàm phán, trưởng đoàn... -
Trượng
Danh từ: gậy dài bằng gỗ, thời trước dùng để đánh người bị xử phạt, Danh... -
Trạc
Danh từ: đồ đan bằng tre rộng miệng, nông lòng, thường dùng để khiêng đất, Danh... -
Trại
Danh từ: lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi, khu dân cư mới... -
Trạm
Danh từ: nhà, nơi bố trí ở dọc đường giao thông để làm một nhiệm vụ nhất định nào đó,... -
Trạng
Danh từ: (từ cũ) trạng nguyên (gọi tắt), (khẩu ngữ) nhân vật có tài đặc biệt trong truyện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.