- Từ điển Việt - Việt
Trơ thổ địa
Tính từ
(Thông tục) trơ có một mình, không có hoặc không còn cái gì khác
- suốt đời cứ trơ thổ địa, chẳng vợ con gì
- Đồng nghĩa: trơ trọi
trơ ra không nhúc nhích hoặc phản ứng gì
- nói tới thế mà nó vẫn cứ ngồi trơ thổ địa ra đấy!
Xem thêm các từ khác
-
Trơ tráo
Tính từ trơ ra một cách lì lợm, ngang ngược, không hề biết hổ thẹn thái độ trơ tráo bộ mặt trơ tráo -
Trơ trẽn
Tính từ trơ đến mức lố bịch, đáng ghét bộ mặt trơ trẽn ăn mặc trơ trẽn -
Trơ trọi
Tính từ lẻ loi một mình, không có ai, không có gì bên cạnh sống trơ trọi một mình ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng Đồng... -
Trơ trụi
Tính từ (Khẩu ngữ) trơ ra, hoàn toàn không còn gì cây bàng trơ trụi lá -
Trơn nhẫy
Tính từ trơn và bóng láng như có dầu, mỡ bôi lên trên lưng trơn nhẫy mặt đường trơn nhẫy -
Trơn tru
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) có bề mặt bằng và nhẵn, không gồ ghề, không lồi lõm 1.2 trôi chảy, không ngập ngừng,... -
Trơn tuột
Tính từ (Khẩu ngữ) trơn tới mức không bám được, không giữ lại được bậc đá trơn tuột -
Trưa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian giữa ban ngày, vào lúc mặt trời lên cao nhất 2 Tính từ 2.1 muộn so với giờ giấc... -
Trưa trật
Tính từ (Khẩu ngữ) trưa lắm, muộn lắm so với giờ giấc buổi sáng trời đã trưa trật mà chưa dậy -
Trưng bày
Động từ bày ở nơi trang trọng cho công chúng xem để tuyên truyền, giới thiệu trưng bày hàng hoá phòng trưng bày tranh -
Trưng cầu
Động từ hỏi ý kiến của số đông người một cách có tổ chức trưng cầu ý kiến -
Trưng cầu dân ý
hỏi ý kiến nhân dân bằng tổ chức bỏ phiếu, để nhân dân trực tiếp quyết định về một vấn đề quan trọng của đất... -
Trưng cầu ý dân
xem trưng cầu dân ý -
Trưng khẩn
Động từ (Từ cũ) nhận đất hoang không có chủ để khai khẩn theo pháp luật, dưới thời phong kiến, thực dân trưng khẩn... -
Trưng mua
Động từ (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân phải bán cho nhà nước theo giá quy định trưng mua lương thực -
Trưng tập
Động từ (Từ cũ) (cơ quan nhà nước) buộc một người nào đó phải làm việc cho nhà nước trong một thời gian trưng tập... -
Trưng vay
Động từ buộc tư nhân phải cho nhà nước vay tiền hoặc hiện vật nào đó trưng vay thóc gạo -
Trương lực
Danh từ sức căng của cơ, theo cách gọi của y học trương lực của cơ bắp -
Trương mục
Danh từ (Ít dùng) xem tài khoản (ng2). -
Trương tuần
Danh từ (Từ cũ) người điều khiển tuần đinh ở thôn xã thời phong kiến, thực dân.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.