Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trơn

Mục lục

Tính từ

có bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi
bào gỗ cho trơn
dùng dầu xả cho trơn tóc
đường trơn
Đồng nghĩa: trơn tuột
(Khẩu ngữ) lưu loát, trôi chảy, không vấp váp
trả lời rất trơn
Đồng nghĩa: trơn tru
có bề mặt được giữ nguyên ở trạng thái đơn giản, không có trang trí
vải trơn
gạch trơn, không có hoa văn
(Khẩu ngữ) chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì
anh lính trơn
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) nhẵn, không có, không còn một chút gì
nhà cửa cháy trơn cả
nồi cơm sạch trơn
không thấy ai hết trơn

Xem thêm các từ khác

  • Trưng

    Động từ: để ở vị trí dễ thấy nhất, sao cho càng nhiều người nhìn thấy rõ càng tốt, trưng...
  • Trưng bầy

    Động từ: (phương ngữ), xem trưng bày
  • Trưng dụng

    Động từ: (cơ quan nhà nước) tạm lấy đi (vật hoặc người thuộc quyền sở hữu hay quyền...
  • Trưng thu

    Động từ: (cơ quan nhà nước) buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở...
  • Trưng thầu

    Động từ: nhận thầu với cơ quan nhà nước để kinh doanh, trưng thầu bến bãi
  • Trương

    Động từ: căng phình lên vì hút nhiều nước, Động từ: (từ cũ),...
  • Trướng

    Danh từ: bức lụa, vải, trên có thêu chữ hoặc hình, dùng làm lễ vật, tặng phẩm, bức màn...
  • Trường

    Danh từ: khoảng đất rộng và bằng phẳng, chuyên dùng làm nơi tiến hành một loại hoạt động...
  • Trường kỉ

    Danh từ:
  • Trường kỷ

    Danh từ:
  • Trưởng

    Danh từ: người đứng đầu một đơn vị, tổ chức, Tính từ: được...
  • Trưởng thành

    Động từ: (người, sinh vật) phát triển đến mức hoàn chỉnh, đầy đủ về mọi mặt, trở...
  • Trưởng đoàn

    Danh từ: người đứng đầu, lãnh đạo một đoàn công tác, trưởng đoàn đàm phán, trưởng đoàn...
  • Trượng

    Danh từ: gậy dài bằng gỗ, thời trước dùng để đánh người bị xử phạt, Danh...
  • Trạc

    Danh từ: đồ đan bằng tre rộng miệng, nông lòng, thường dùng để khiêng đất, Danh...
  • Trại

    Danh từ: lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi, khu dân cư mới...
  • Trạm

    Danh từ: nhà, nơi bố trí ở dọc đường giao thông để làm một nhiệm vụ nhất định nào đó,...
  • Trạng

    Danh từ: (từ cũ) trạng nguyên (gọi tắt), (khẩu ngữ) nhân vật có tài đặc biệt trong truyện...
  • Trạnh

    Danh từ: (phương ngữ) rùa biển.
  • Trạt

    Danh từ: vôi bẩn pha lẫn với sạn, sỏi ở đáy hố tôi vôi., Đồng nghĩa : trạt vôi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top