Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trước tác

Mục lục

Động từ

(Từ cũ) viết thành tác phẩm
trước tác văn thơ
nghề trước tác
Đồng nghĩa: trứ tác

Danh từ

(Trang trọng) tác phẩm viết
một trước tác của Lenin
những trước tác bất hủ
Đồng nghĩa: trứ tác

Xem thêm các từ khác

  • Trướng rủ màn che

    (Từ cũ, Văn chương) tả cảnh sống cấm cung của người con gái quyền quý, tách mình ra khỏi mọi quan hệ với xã hội \"Êm...
  • Trườn

    Động từ nằm sấp áp sát mặt đất, dùng sức đẩy thân mình về phía trước rắn trườn vào hang trườn mình qua hàng rào...
  • Trường bay

    Danh từ (Từ cũ) sân bay trường bay Gia Lâm
  • Trường bắn

    Danh từ khu vực địa hình có thiết bị cần thiết chuyên dùng để bắn đạn thật. nơi xử bắn những người bị án tử...
  • Trường ca

    Danh từ tác phẩm dài bằng thơ, có nội dung ý nghĩa xã hội rộng lớn trường ca Đam San bản trường ca
  • Trường chinh

    Động từ (Văn chương) (đoàn đông người) làm cuộc hành trình dài lâu vì mục đích lớn vạn dặm trường chinh cuộc trường...
  • Trường cửu

    Tính từ (Văn chương) lâu dài và vững bền sự nghiệp trường cửu một tác phẩm có sức sống trường cửu
  • Trường giáo dưỡng

    Danh từ trường nuôi dưỡng và giáo dục người vị thành niên vi phạm pháp luật.
  • Trường học

    Danh từ nơi tiến hành giảng dạy, đào tạo toàn diện hay về một lĩnh vực chuyên môn nào đó cho học sinh, học viên mở...
  • Trường hợp

    Danh từ việc xảy ra hoặc giả định xảy ra, nói về mặt tính chất cụ thể của nó, lần này khác những lần khác trường...
  • Trường kì

    Tính từ lâu dài cuộc kháng chiến trường kì
  • Trường kỳ

    Tính từ xem trường kì
  • Trường phái

    Danh từ nhóm nhà khoa học hoặc văn nghệ sĩ có chung một khuynh hướng tư tưởng, một phương pháp luận hoặc phương pháp...
  • Trường quay

    Danh từ nơi được thiết kế theo yêu cầu đặc biệt để có đủ mọi tiện nghi cần thiết chuyên dùng cho việc diễn xuất...
  • Trường qui

    Danh từ (Từ cũ) xem trường quy
  • Trường quy

    Danh từ (Từ cũ) nội quy trường thi bài thi bị đánh hỏng vì phạm trường quy
  • Trường sinh

    Động từ (Từ cũ) sống lâu, sống mãi thuốc trường sinh thuật trường sinh Đồng nghĩa : trường thọ
  • Trường sinh bất lão

    (Từ cũ) trẻ mãi không già.
  • Trường sinh bất tử

    sống mãi không bao giờ chết.
  • Trường sinh học

    Danh từ trường năng lượng tồn tại trong mỗi cơ thể sống, toả ra thành lớp sóng điện bao trùm quanh cơ thể, có khả năng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top