Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trường phái

Danh từ

nhóm nhà khoa học hoặc văn nghệ sĩ có chung một khuynh hướng tư tưởng, một phương pháp luận hoặc phương pháp sáng tác (thường có một người tiêu biểu đứng đầu)
các trường phái triết học
trường phái siêu thực
Đồng nghĩa: môn phái
môn phái võ, về mặt có những đặc trưng riêng
trường phái Thiếu Lâm

Xem thêm các từ khác

  • Trường quay

    Danh từ nơi được thiết kế theo yêu cầu đặc biệt để có đủ mọi tiện nghi cần thiết chuyên dùng cho việc diễn xuất...
  • Trường qui

    Danh từ (Từ cũ) xem trường quy
  • Trường quy

    Danh từ (Từ cũ) nội quy trường thi bài thi bị đánh hỏng vì phạm trường quy
  • Trường sinh

    Động từ (Từ cũ) sống lâu, sống mãi thuốc trường sinh thuật trường sinh Đồng nghĩa : trường thọ
  • Trường sinh bất lão

    (Từ cũ) trẻ mãi không già.
  • Trường sinh bất tử

    sống mãi không bao giờ chết.
  • Trường sinh học

    Danh từ trường năng lượng tồn tại trong mỗi cơ thể sống, toả ra thành lớp sóng điện bao trùm quanh cơ thể, có khả năng...
  • Trường sở

    Danh từ trụ sở của một trường học xây dựng trường sở trường sở khang trang Đồng nghĩa : trường ốc
  • Trường thi

    Danh từ (Từ cũ) nơi thi cử thời phong kiến sĩ tử lều chõng vào trường thi Đồng nghĩa : trường ốc
  • Trường thành

    Danh từ bức thành dài và vững chắc xây đắp trường thành bức trường thành
  • Trường thọ

    Động từ (Trang trọng) thọ lâu, sống lâu xin chúc cụ trường thọ!
  • Trường tồn

    Động từ (Văn chương, Trang trọng) tồn tại lâu dài, mãi mãi vũ trụ trường tồn tác phẩm trường tồn cùng thời gian
  • Trường vốn

    Tính từ có nhiều vốn để làm ăn lâu dài muốn làm ăn lớn phải trường vốn
  • Trường đoạn

    Danh từ phần của tác phẩm điện ảnh có kết cấu tương đối hoàn chỉnh và độc lập, thể hiện một vấn đề của nội...
  • Trường đoản cú

    Danh từ xem từ (thể từ).
  • Trường đua

    Danh từ nơi luyện tập và đua ngựa, xe đạp, mô tô, v.v. đưa ngựa đến trường đua
  • Trường đấu

    Danh từ (Ít dùng) như đấu trường võ sĩ bước lên trường đấu
  • Trường độ

    Danh từ độ dài (thường nói về âm thanh).
  • Trường đời

    Danh từ xã hội, về mặt là nơi con người tiếp nhận kiến thức và kinh nghiệm thực tế kinh nghiệm trường đời những...
  • Trường ốc

    Danh từ (Từ cũ) trường thi lận đận trường ốc (Khẩu ngữ) như trường sở xây dựng trường ốc trường ốc khang trang...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top