Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trường quy

Danh từ

(Từ cũ) nội quy trường thi
bài thi bị đánh hỏng vì phạm trường quy

Xem thêm các từ khác

  • Trường sinh

    Động từ (Từ cũ) sống lâu, sống mãi thuốc trường sinh thuật trường sinh Đồng nghĩa : trường thọ
  • Trường sinh bất lão

    (Từ cũ) trẻ mãi không già.
  • Trường sinh bất tử

    sống mãi không bao giờ chết.
  • Trường sinh học

    Danh từ trường năng lượng tồn tại trong mỗi cơ thể sống, toả ra thành lớp sóng điện bao trùm quanh cơ thể, có khả năng...
  • Trường sở

    Danh từ trụ sở của một trường học xây dựng trường sở trường sở khang trang Đồng nghĩa : trường ốc
  • Trường thi

    Danh từ (Từ cũ) nơi thi cử thời phong kiến sĩ tử lều chõng vào trường thi Đồng nghĩa : trường ốc
  • Trường thành

    Danh từ bức thành dài và vững chắc xây đắp trường thành bức trường thành
  • Trường thọ

    Động từ (Trang trọng) thọ lâu, sống lâu xin chúc cụ trường thọ!
  • Trường tồn

    Động từ (Văn chương, Trang trọng) tồn tại lâu dài, mãi mãi vũ trụ trường tồn tác phẩm trường tồn cùng thời gian
  • Trường vốn

    Tính từ có nhiều vốn để làm ăn lâu dài muốn làm ăn lớn phải trường vốn
  • Trường đoạn

    Danh từ phần của tác phẩm điện ảnh có kết cấu tương đối hoàn chỉnh và độc lập, thể hiện một vấn đề của nội...
  • Trường đoản cú

    Danh từ xem từ (thể từ).
  • Trường đua

    Danh từ nơi luyện tập và đua ngựa, xe đạp, mô tô, v.v. đưa ngựa đến trường đua
  • Trường đấu

    Danh từ (Ít dùng) như đấu trường võ sĩ bước lên trường đấu
  • Trường độ

    Danh từ độ dài (thường nói về âm thanh).
  • Trường đời

    Danh từ xã hội, về mặt là nơi con người tiếp nhận kiến thức và kinh nghiệm thực tế kinh nghiệm trường đời những...
  • Trường ốc

    Danh từ (Từ cũ) trường thi lận đận trường ốc (Khẩu ngữ) như trường sở xây dựng trường ốc trường ốc khang trang...
  • Trưởng giả

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người xuất thân bình dân nhờ buôn bán, kinh doanh mà giàu có, trong xã hội cũ 2 Tính từ 2.1...
  • Trưởng lão

    Danh từ (Từ cũ) (Ít dùng) người đàn ông cao tuổi có uy tín trong làng các trưởng lão trong làng người đàn ông đã có một...
  • Trưởng nam

    Danh từ (Trang trọng) con trai cả đã lớn tuổi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top